Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:40

1. I'm going to make a video.

2. Are you going to work with anyone else?

3. When are you going to leave?

4. We're going to leave in two months.

5. What special equipment are you going to need for the trip?

6. We're going to pack different types of clothing. 

7. When are you going to finish the project?

datcoder
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
5 tháng 11 2023 lúc 11:12

A: Do you have any plans for your summer vacation?

B: Not yet! How about you? Are you staying at home or going away?

A: My family is going to travel to Vung Tau beach in June. My father booked a car for us yesterday.

B: That’s nice! I believe you’ll have a great time there. How long will you and your family be there?

A: I’m not sure. Maybe 2 days and 1 night. We’ll swim, take pictures, have barbecues and play interesting outdoor games. It’ll be fun!

B: Sounds interesting. I’ll make a detailed plan for my summer holiday.

 

Tạm dịch:

A: Bạn có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ hè của mình không?

B: Chưa! Còn bạn thì sao? Bạn dự định sẽ ở nhà hay đi xa?

A: Gia đình tôi sẽ đi du lịch biển Vũng Tàu vào tháng 6. Bố tôi đã đặt xe cho chúng tôi ngày hôm qua.

B: Điều đó thật tuyệt! Tôi tin rằng bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời ở đó. Bạn và gia đình sẽ ở đó bao lâu?

A: Tôi không chắc. Có thể là 2 ngày 1 đêm. Chúng tôi sẽ bơi lội, chụp ảnh, tổ chức tiệc nướng ngoài trời và chơi những trò chơi thú vị ngoài trời. Nó sẽ rất vui!

B: Nghe có vẻ thú vị. Tôi sẽ lập một kế hoạch chi tiết cho kỳ nghỉ hè của mình.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 19:21

A: You are good at cooking delicious food.

(Bạn giỏi nấu những món ăn ngon.)

B: Yes, that's true. I love experimenting with new recipes.

(Vâng, đó là sự thật. Tôi thích thử nghiệm các công thức nấu ăn mới.)

You enjoy reading books in your free time.

(Bạn thích đọc sách trong thời gian rảnh.)

A: Yes, that's true. I find reading very relaxing, and it helps me to expand my knowledge.

(Vâng, đúng vậy. Tôi thấy đọc sách rất thư giãn và nó giúp tôi mở rộng kiến thức của mình.)

You are passionate about learning new languages.

(Bạn đam mê học ngôn ngữ mới.)

B: Absolutely! I love learning new languages and exploring different cultures.

(Chắc chắn rồi! Tôi thích học ngôn ngữ mới và khám phá các nền văn hóa khác nhau.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:04

- You always go to school by bike. – Yes, that’s true.

(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. - Ừm, đúng vậy.)

- You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.

(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. - Ừm, đúng vậy.)

- You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.

(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 10:21

1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.

(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)

2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.

(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)

3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.

(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2018 lúc 11:58

Đáp án B

Giải nghĩa: visual information: thông tin thị giác.

Các đáp án còn lại:

A. optical (adj): thuộc về mắt.

C. noticable (adj): đáng chú ý.

D. obvious (adj): rõ ràng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 8:37

Đáp án B

(to) do a single task: làm 1 nhiệm vụ.

Các đáp án còn lại:

A. lonely (adj): cô đơn.

C. unique (adj): độc đáo.

D. once: 1 lần.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2018 lúc 8:21

Đáp án C

Giải nghĩa: (to) take turns in V-ing: làm gì đó theo thứ tự.

Các đáp án còn lại:

A. change (n): sự thay đổi.

B. side (n): bên, góc, mạn sườn,…

D. sentence (n): câu văn, lời tuyên án,…