Cho P/S A=n+1/n-2(nϵZ; n≠2) tim n de ala P/S
Cho A=[\(\dfrac{n}{2}\)]+[\(\dfrac{n+1}{2}\)]
B=[\(\dfrac{n}{3}\)]+[\(\dfrac{n+1}{3}\)]+[\(\dfrac{n+2}{3}\)]
Với giá trị nào của nϵZ thì
A⋮2
B⋮3
cho biểu thức A= 3n+2 /n+1 (nϵZ , n≠ -1). tìm giá trị của n để A có giá trị là số nguyên
A = \(\dfrac{3n+2}{n+1}\) (đk n \(\in\)Z ; n \(\ne\) -1)
A \(\in\) Z ⇔ 3n + 2 ⋮ n + 1
3n + 3 - 1 ⋮ n + 1
3(n +1) - 1 ⋮ n + 1
1 ⋮ n + 1
n + 1 \(\in\) { -1; 1}
n \(\in\) { -2; 0}
\(A=\dfrac{3n+2}{n+1}=\dfrac{3n+3-2}{n+1}=\dfrac{3\left(n+1\right)-2}{n+1}=3-\dfrac{2}{n+1}\)
Để A có giá trị nguyên ⇒ n+1 là Ư(2)={-1;1;-2;2}
⇒ n+1 ϵ {-1;1;-2;2}
⇒ n ϵ {-2;0;-3;1}
a)Tìm nϵZ(3n+2) chia hết cho (n+1)
b) (x-5).y=x+1(x,yϵZ)
HELP ME :
a: =>3n+3-1 chia hết cho n+1
=>\(n+1\in\left\{1;-1\right\}\)
=>\(n\in\left\{0;-2\right\}\)
b: =>xy-5y-x-1=0
=>x(y-1)-5y+5-6=0
=>(x-5)(y-1)=6
\(\Leftrightarrow\left(x-5;y-1\right)\in\left\{\left(1;6\right);\left(6;1\right);\left(-1;-6\right);\left(-6;-2\right);\left(2;3\right);\left(3;2\right);\left(-3;-2\right);\left(-2;-3\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(6;7\right);\left(11;2\right);\left(4;-5\right);\left(-1;-1\right);\left(7;4\right);\left(8;3\right);\left(3;-2\right);\left(2;-1\right)\right\}\)
cho nϵZ. chứng tỏ phân số tối giản:\(\dfrac{n+7}{n+6}\) \(\dfrac{3n+2}{n+1}\)
phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là ±1.
a) Gọi d là ước chung của n + 7 và n + 6. Ta chứng minh d = ±1 bằng cách xét hiệu (n + 7) - (n + 6) chia hết cho d.
b) Gọi d là ước chung của 3n + 2 và n +1. Ta chứng minh d = ±1 bằng cách xét hiệu (3n + 2) - 3.(n +1) chia hết cho d
Chúc bạn học tốt !!!
a/ Gọi d là ƯCLN của n+7; n+6
\(\to \begin{cases}n+7\vdots d\\n+6\vdots d\end{cases}\\\to n+7-(n+6)\vdots d\\\to 1\vdots d\\\to d=1\)
\(\to\) Phân số trên tối giản
b/ Gọi d là ƯCLN của 3n+2 và n+1
\(\to\begin{cases}3n+2\vdots d\\n+1\vdots d\end{cases}\\\to \begin{cases}3n+2\vdots d\\3n+3\vdots d\end{cases}\\\to 3n+3-(3n+2)\vdots d\\\to 1\vdots d\\\to d=1\)
\(\to\) Phân số trên tối giản
Giải:
a) Gọi ƯCLN(n+7;n+6)=d
⇒ n+7 ⋮ d
n+6 ⋮ d
⇒(n+7)-(n+6) ⋮ d
⇒ 1 ⋮ d
Vậy n+7/n+6 là phân số tối giản.
b) Gọi ƯCLN(3n+2;n+1)=d
⇒ 3n+2 ⋮ d ⇒ 3n+2 ⋮ d ⇒3n+2 ⋮ d
n+1 ⋮ d 3.(n+1) ⋮ d 3n+3 ⋮ d
⇒(3n+3)-(3n+2) ⋮ d
⇒ 1⋮ d
Vậy 3n+2/n+1 là phân số tối giản.
Chúc bạn học tốt!
cho phân số a = n+1/n-3 (nϵz; n≠ 3)
a) Tìm n để A có giá trị nguyên
b) tìm n để A là phân số tối giản
chứng minh đa thức (n-1).(n+4) - (n-4).(n+1) luôn chia hết cho 6 với nϵz
Ta có: ( n -1 ). ( n + 4 ) - ( n - 4 ). ( n + 1 )
= \(n^2+4n-n-4-n^2-n+4n+4\)
= 8n - 2n = 6n
Vậy đa thức trên luôn chia hết cho 6 với mọi n ϵ Z
Chúc bạn học tốt :))
\(\left(n-1\right)\left(n+4\right)-\left(n-4\right)\left(n+1\right)=n^2+3n-4-n^2+3n+4\\ =6n\)
vì: \(6n⋮6\left(với\:n\in Z\right)\) nên \(\left(n-1\right)\left(n+4\right)-\left(n-4\right)\left(n+1\right)⋮6\left(với\: n\in Z\right)\)
Cho ps:
A=\(\frac{n+1}{n-3}\)(nϵZ;n#3)
a,Tìm a để có giá trị nguyên
b,Tìm a để có giá trị phân số
a) Để A có giá trị nguyên thì n + 1 chia hết cho n - 3
=> n - 3 + 4 chia hết cho n - 3
Mà n - 3 chia hết cho n - 3
=> 4 chia hết cho n - 3
=> n - 3 thuộc Ư(4)
=> n - 3 thuộc {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
=> n thuộc {-1; 1; 2; 4; 5; 7}
b) Để A có giá trị phân số thì n - 3 khác 0
=> n khác 3
cho A=3n-5:n+4. Tìm nϵZ để A có giá trị nguyên
Lời giải:
Để $A$ nguyên thì:
$3n-5\vdots n+4$
$\Rightarrow 3(n+4)-17\vdots n+4$
$\Rightarrow 17\vdots n+4$
$\Rightarrow n+4\in \left\{\pm 1; \pm 17\right\}$
$\Rightarrow n\in \left\{-3; -5; 13; -21\right\}$
Tìm nϵZ biết 2n-3⋮n+1
\(2\left(n+1\right)-5⋮n-1\Leftrightarrow-5⋮n-1\)
\(\Rightarrow n-1\inƯ\left(-5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
n - 1 | 1 | -1 | 5 | -5 |
n | 2 | 0 | 6 | -4 |
Ta có: 2n-3=2n+2-5=2(n+1)-5 vậy (2n-3)⋮(n+1)⇔5⋮ (n+1)⇔n+1 ϵ Ư(5)⇔n+1 ϵ { -5; -1; 1;5} ⇔ n ϵ {-6; -2; 0; 4}
\(ĐKXĐ:n+1\ne0\Leftrightarrow n\ne-1\)
\(\dfrac{2n-3}{n+1}=\dfrac{2n+2-5}{n+1}=\dfrac{2\left(n+1\right)-5}{n+1}=2-\dfrac{5}{n+1}\)
Để \(2n-3⋮n+1\Leftrightarrow n+1\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
\(\Rightarrow n=\left\{-6;-2;0;4\right\}\)