điều kiện xác định của phân thức 2x-1 phần 2x(x+1)
cho biểu thức p=(1 phần 11 -x phần 1-x^3*x^2+x+1 phần x+1* 2x+1phần x^2 +2x +1 a,tìm điều kiện xác định của p
Cho phân thức 2 x ( x + 1 ) ( x - 2 ) . Tìm điều kiện để phân thức trên xác định.
Điều kiện để phân thức xác định là ( x + 1 )( x - 2 ) ≠ 0 ⇒ x ≠ - 1; x ≠ 2.
cho biểu thức B=[ x+1/ 2x-2 +3/x2 -1 -x+3/2x+2] .2x2 -2/5
a, tìm điều kiện của biến để phân thức xác định
b, c/m rằng khi giá trị của biểu thức xác định thì nó không phụ thuộc vào biến x ?
Tìm điều kiện của x để giá trị mỗi phân thức sau xác định:
a) P = 2 x − 3 4 x + 1 − 2 5 − 2 x ;
b) Q = 5 x − 1 + 2 x + 3 2 x 2 x + 2 − x 2 + 1 2 x + 4 .
Tìm điều kiện xác định rồi tính giá trị của mỗi phân thức sau: c) C=2x+1/x²+x-2 tại x thỏa mãn |2x+5|=7
Ta có: \(C=\dfrac{2x+1}{x^2+x-2}=\dfrac{2x+1}{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne-2\end{matrix}\right.\)
\(\left|2x+5\right|=7\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+5=7\left(x\ge-\dfrac{5}{2}\right)\\2x+5=-7\left(x< -\dfrac{5}{2}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=2\\2x=-12\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(ktm\right)\\x=-6\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Thay x=-6 vào C ta có:
\(C=\dfrac{2\cdot-6+1}{\left(-6\right)^2+\left(-6\right)-2}=\dfrac{-12+1}{36-6-2}=\dfrac{-11}{28}\)
\(A=\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-1}\)
a) tìm điều kiên xác định của phân thức
b)rút gọn phân thức
c)tính giá trị của phân thức tại x=3
BÀI5
\(B=\dfrac{6x-2y}{9x^2-y^2}\)
a)tìm điều kiện xác định của phân thức
b)rút gọn phân thức
c)tính giá trị của phân thức tại x=1 y=-1/2
a) ĐKXĐ:
\(x^2-1\ne0\Leftrightarrow x\ne\pm1\)
b) \(A=\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-1}\)
\(A=\dfrac{x^2-2\cdot x\cdot1+1^2}{x^2-1^2}\)
\(A=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(A=\dfrac{x-1}{x+1}\)
c) Thay x = 3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{3-1}{3+1}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)
a) ĐKXĐ:
\(9x^2-y^2\ne0\Leftrightarrow\left(3x\right)^2-y^2\ne0\Leftrightarrow\left(3x-y\right)\left(3x+y\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow3x\ne\pm y\)
b) \(B=\dfrac{6x-2y}{9x^2-y^2}\)
\(B=\dfrac{2\cdot3x-2y}{\left(3x\right)^2-y^2}\)
\(B=\dfrac{2\left(3x-y\right)}{\left(3x+y\right)\left(3x-y\right)}\)
\(B=\dfrac{2}{3x+y}\)
Thay x = 1 và \(y=\dfrac{1}{2}\) và B ta có:
\(B=\dfrac{2}{3\cdot1+\dfrac{1}{2}}=\dfrac{2}{3+\dfrac{1}{2}}=\dfrac{2}{\dfrac{7}{2}}=\dfrac{4}{7}\)
Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định:
1) \(\dfrac{5-x}{x^2-3x}\)
2) \(\dfrac{3x}{2x+3}\)
1) \(\dfrac{5-x}{x^2-3x}=\dfrac{5-x}{x\left(x-3\right)}\left(đk:x\ne0,x\ne3\right)\)
2) \(\dfrac{3x}{2x+3}\left(đk:x\ne-\dfrac{3}{2}\right)\)
Tìm điều kiện của x để phân thức sau được xác định
\(\frac{x}{2x^2+2x+1}\)
Cho phân thức \(\frac{5x+5}{2x^2+2x}\)
a) tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định
b) tìm x để giá trị phân thức bằng 1
a) Phân thức xác định \(\Leftrightarrow2x^2+2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x+1\right)\ne0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x\ne0\\x+1\ne0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ne0\\x\ne-1\end{cases}}\)
b) Để phân thức bằng 1 thì :
\(5x+5=2x^2+2x\)
\(\Leftrightarrow5\left(x+1\right)=2x\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow5=2x\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{5}{2}\)
Vậy.......
Phân thức xác định
\(\Leftrightarrow2x^2+2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x+2\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne0\\x+1\ne0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne-1\end{cases}}}\)
Vậy với \(\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne-1\end{cases}}\) thì phân thức xác định
a) để phân thức xác định <=> 2x2 + 2x khác 0 hay 2x ( x + 1 ) khác 0 => x khác -2x - 1