Chất tác dụng với dd NaCl tạo chất kết tủa có màu trắng không tan là A. Ba(OH)2 B. ZnCl2 C. AgNO3 D. Na2SO4
Câu 15 Chất X có tính chất sau: - tan trong nước . – Tác dụng được với dd Na2SO4 . – Làm phenoltalein chuyển sang màu đỏ. X là dd nào sau đây
A. KCl
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
Câu 4: Dung dịch AgNO3 tác dụng với chất nào cho kết tủa trắng .
A. BaSO4
B. H2SO4
C. K2SO4
D. KCl
Có những chất: Cu(OH)2, AgNO3, CuO, Al, Fe2O3, MgO.
Chất nào tác dụng với dd HCl sinh ra: (Viết PTHH minh họa)
a/ Chất khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí.
b/ Dung dịch có màu xanh lam.
c/ Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.
d/ Dung dịch không màu và nước.
e/ Dung dịch có màu vàng nâu.
a)
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
b)
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
c)
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
d)
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
e)
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
a) \(Al\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
b) \(Cu\left(OH\right)_2,CuO\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
c) \(AgNO_3\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
d) \(MgO\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
e) \(Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe2O3, Cu(OH)2, MgO, Zn. Chất nào tác dụng được với dung dịch sulfuric acid H2SO4 tạo ra:
a.Chất khí không màu Nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
b. kết tủa màu trắng không tan trong nước và acid.
c. dung dịch có màu vàng nâu
d. dung dịch không màu và nước.
e. dung dịch có màu xanh lam
Viết phương trình hóa học xảy ra
giup mình với ạ, chiều nay mình học rồi :((((
Cho dãy các chất: NH4Cl, Na2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, A1Cl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án C
MgCl2. Na2SO4,FeCl2, A1Cl3.
chất nào tác dụng với dd hcl,dd h2so4 loãng sinh ra :
a,chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa xanh
b,dd màu xanh lam
c, kết tủa trắng không tan trong nước và axit
d, dd không màu và nước
e,dd màu vàng nâu
Đốt một kim loại kiềm (hóa trị II) trong không khí, sau một thời gian đc chất rắn A. Hòa tan chất rắn A trong nc đc dd B và mkhis D ko màu và cháy đc trong không khí. Thổi khí CO2 vào dd B thu đc kết tủa Y. Cho kết tủa Y tác dụng với dd HCl ta thu đc khí CO2 và dd E, cho dd AgNO3 vào dd E thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dd H2SO4 vào nước lọc lại xuất hiện kết tủa trắng tiếp.
Viết pt pứ xảy ra
Gọi kim loại kiềm đó là M
Khi đốt kim loại kiềm trong kk ta có f. ứ
M+ O2= MO
=>CR A thu được là MO và M dư
Khi cho CR A vào nước ta có f.ứ
M+ H2O= M(OH)2 + H2
MO+ H2O= M(OH)2
=>Dung dịch B là M(OH)2, khí D là CO2
Khi thổi khi CO2 vào dd B ta có f.ứ
CO2+ M(OH)2= MCO3 +H2O
=> Kết tủa Y là MCO3
Khi cho kết tủa Y td dd HCl ta có p.ứ
MCO3 + HCl= MCl2 + CO2+ H2O
=> Dd E là MCl2
Khi cho dd AgNO3 vào dd E ta có p.ứ
AgNO3 + MCl2 = AgCl+ MCO3
=> Lọc kết tủa đc dd AgNO3
AgNO3 + H2SO4 = Ag2SO4+ HNO3
Thử tham khảo nha, k chắc đúng đâu
cho các chất:Fe,Ag,Cuo,CaCo3,NaNo3,Cu,Ba(OH)2,AgNo3,NaOH Hãy chọn chất phù hợp để:
1.Tác dụng với sulfuric acid H2SO4 tạo kết tủa màu trắng?
2.Tác dụng với dung dịch copper(II) sulfate tạo ra kim loại màu đỏ?
1) CaCO3, Ba(OH)2, AgNO3
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+CO_2+H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
\(AgNO_3+H_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4\downarrow+2HNO_3\)
2) Fe
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Câu 21. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:
A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 22. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất:HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:
A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2
Câu 23. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.
A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
Đáp án: C
Câu 24. Trong đời sống để khử chua đất trồng trọt người ta thường dùng
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 25. Cho 4,8 gam kim loại A, hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2 (ĐKTC). A là:
A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg
\(21.C\\ 22.C\\ 23.C\\ 24.n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\\ n_A=n_{H_2}=0,2mol\\ M_A=\dfrac{4,8}{0,2}=24,Mg\\ \Rightarrow D\)
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag ¯ |
không có kết tủa |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
|
T |
Q |
|
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
|
Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag ¯ |
|
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Cu(OH)2 không tan |
|
Nước brom |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
|
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Đáp án B
Theo kết quả thí nghiệm và đáp án, ta thấy : X có thể là phenol; Y là glucozơ; Z là glixerol; T là ancol etylic; Q là anđehit fomic