ƯCLN(16,16)
Cho luồng khí hiđrô đi qua 20 gam quặng sắt chứa 80% Fe2O3 và tạp chất không phản ứng. Sau một thời gian thu được 16,16 gam chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 16,16 gam chất rắn.
Gia Hân Ngô5 tháng 3 lúc 19:35
a) mFe2O3 = 20×\(\dfrac{80}{100}\)=16 (g)
=> mtạp chất = 20 - 16 = 4 (g)
=> nFe2O3 = \(\dfrac{16}{160}\)=0,1 mol
Pt: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
........x...............................2x
Nếu Fe2O3 phản ứng hết => nFe = 2nFe2O3 = 1 . 0,1 = 0,2 mol
=> mFe = 0,2 . 56 = 11,2g < 16,16g
=> Fe2O3 ko pứ hết
Gọi x là số mol Fe2O3 pứ
Ta có: mFe2O3 dư + mFe + mtạp chất= mchất rắn
⇔(0,1−x).160+112x+4=16,16⇔(0,1−x).160+112x+4=16,16
Giải ra x = 0,08
Hiệu suất pứ:
H = \(\dfrac{0,08}{0,1}\).100%=80%
b) mFe2O3 dư = (0,1 - 0,08) . 160 = 3,2 (g)
mFe = 0,08 . 2 . 56 = 8,96 (g)
mtạp chất = 4 (g)
Cho luồng khí hiđrô đi qua 20 gam quặng sắt chứa 80% Fe2O3 và tạp chất không phản ứng. Sau một thời gian thu được 16,16 gam chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 16,16 gam chất rắn.
a) mFe2O3 = 20.80%=16 (g)
=> m tạp chất = 20 - 16 = 4 (g)
=> nFe2O3 = 16/160=0,1 mol
Fe2O3 + 3H2 ----> 2Fe + 3H2O
x________________2x
Nếu Fe2O3 p/ứ hết
=> nFe = 2nFe2O3 = 1 . 0,1 = 0,2 (mol)
=> mFe = 0,2 . 56 = 11,2< 16,16
=> Fe2O3 k p/ứ hết
Gọi x là số mol Fe2O3 p/ứ
Ta có:
mFe2O3 dư + mFe + mtạp chất= mchất rắn
=>(0,1−x).160+112x+4=16,16
=>x = 0,08
=>H% = 0,08/0,1.100=80%
b)
mFe2O3 dư = (0,1 - 0,08) . 160 = 3,2
mFe = 0,08.2.56 = 8,96
mtạp chất = 4
Trong các phân số 13/16,16/16, 17/16,11/16 phân số lớn nhất là:
A.13/16
B.16/16
C.17/16
D.11/16
ta có
\(\dfrac{11}{16}< \dfrac{13}{16}< \dfrac{16}{16}< \dfrac{17}{16}\) (do cùng mẫu)
`=>` phân số lớn nhất là `17/16`
`=>C`
Ta có : `17>16>13>11`
`-> 17/16 >16/16>13/16>11/16`
`->C`
Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức có cùng số mol vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 16,16 gam muối. Khối lượng amin có phân tử khối lớn trong 6,08 gam X là
A. 2,48 gam.
B. 3,60 gam.
C. 4,72 gam
D. 3,04 gam.
Chọn đáp án B
BTKL
Vì 2 amin có cùng số mol Þ Số mol mỗi amin là 0,08
Þ M trung bình 2 amin = 6,08/0,16 = 38 = (31 + 45)/2 Þ 2 amin là CH3NH2 và C2H7N
mC2H7N = 0,08 x 45 = 3,6 gam.
Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức có cùng số mol tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 16,16 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối lớn trong 6,08 gam X là
A. 2,48 gam
B. 3,60 gam
C. 4,72 gam
D. 3,04 gam
Chọn B
Ta có: n(HNO3) = m(muối) – m(X) = 10,08 → n(HNO3) = 0,16 = n(X)
→ n(1 amin) = 0,08
Gọi 2 amin: RNH2 (0,08 mol); R’NH2 (0,08 mol) → R + R’ = 44
→ R = 15; R’ = 29 → CH3NH2 và C2H5NH2 → m = 0,08. 45 = 3,6 (g)
Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức có cùng số mol tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 16,16 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối lớn trong 6,08 gam X là
A. 3,04 gam
B. 3,60 gam
C. 4,72 gam
D. 2,48 gam
Đáp án B
Ta có: n H N O 3 = m m u ố i – m X = 10,08 → n H N O 3 = 0,16 = n X
→ n 1 a m i n = 0,08
Gọi 2 amin: RNH2 (0,08 mol); R’NH2 (0,08 mol) → R + R’ = 44
→ R = 15; R’ = 29 → CH3NH2 và C2H5NH2 → m = 0,08. 45 = 3,6 (g)
ƯCLN(33,55)
ƯCLN(48,90)
ƯCLN(105,210)
ƯCLN(48,60,120)
ƯCLN(45,60)
ƯCLN(33,55)=11
ƯCLN(48,90)=6
ƯCLN(105,210)=105
ƯCLN(48,60,120)=12
ƯCLN(45,60)=15
\(ƯCLN(33,55)\)
\(33 = 3.11\)
\(55 = 5.11\)
\(ƯCLN(33,55) = 11\)
\(ƯCLN(105,210)\)
\(105 = 5.3.7\)
\(210 = 2.5.3.7\)
\(ƯCLN(105,210) = 5.3.7 = 105\)
\(ƯCLN(48,90)\)
\(48 = 2^4.3\)
\(90 = 2.5.3^2\)
\(ƯCLN(48,90) = 3.2 = 6\)
\(ƯCLN(48,60,120)\)
\(48 = 2^4.3\)
\(60 = 2^2.3.5\)
\(120 = 2^3.3.5\)
\(ƯCLN(48,60,120) = 2^2.3 = 4.3 = 12\)
\(ƯCLN(45,60)\)
\(45 = 3^2.5\)
\(60 = 2^2.3.5\)
\(ƯCLN(45,60) = 3.5 = 15\)
chứng minh: ƯCLN(k.a; k.b)=k.ƯCLN(a;b)
và chứng minh: ƯCLN( a;b;c)= ƯCLN( ƯCLN (a;b);c)= ƯCLN( ƯCLN (a;c);b)=ƯCLN( ƯCLN (b;c);a)
9 TÌM: ƯCLN ( 84 ; 105 ) ƯCLN ( 16 ; 24)
ƯCLN ( 40 ;144) ƯCLN (56; 140)
ƯCLN (52;42;48) ƯCLN (135 ;225;405)
ƯCLN (128;190 ;320)
GIUP MINH VOI DANG GAP
ƯCLN(84;105)=21
ƯCLN(16;24)=8
ƯCLN(40;144)=8
ƯCLN(52;42;48)=2
ƯCLN(135;225;405)=45
ƯCLN(128;190;320)=2
a: 84=2^2*3*7; 105=3*5*7
=>ƯCLN(84;105)=3*7=21
b: 16=2^4; 24=2^3*3
=>ƯCLN(16;24)=2^3=8
c: 40=2^3*5; 144=2^3*3^2
=>ƯCLN(40;144)=2^3=8
d: 56=2^3*7; 140=2^2*5*7
=>ƯCLN(56;140)=2^2*7=28
e: 52=2^2*13; 42=2*3*7; 48=2^4*3
=>ƯCLN(52;42;48)=2
f: 135=5*3^3; 225=5^2*3^2; 405=3^4*5
=>ƯCLN(135;225;405)=5*3^2=5*9=45
g: 128=2^7; 190=2*5*19; 320=2^6*5
=>ƯCLN(128;190;320)=2