cho \(A=\sqrt{5}+\sqrt{6}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng
- khẳng định 1 : 4 < A < 5
- khẳng định 2 : A > 6
- khẳng định 3 : A < 4
- khẳng định 4 : 5 < A < 6
bài 1 : cho A = {n| \(\sqrt{n+1}\) là số tự nhiên, 2 < \(\sqrt{n+1}< 6\)}
khoanh vào khẳng định đúng
- khẳng định 1 : có 3 phần tử của A là bội của 5
- khẳng định 2 : có 3 phần tử của A là bội của 3
- khẳng định 3 : có 2 phần tử của A là bội của 3
- khẳng định 4 : có 2 phần tử của A là bội của 5
bài 2 : kí hiệu \(\left[x\right]\) là số nguyên lớn nhất không vượt quá \(x\)
cho \(x\) là số thực thỏa mãn \(\left[x\right]\div2=3\div6\), khoanh vào khẳng định đúng
- khẳng định 1 : (x - 1) × (x - 3) ≥ 0
- khẳng định 2 : (x - 1) × (x - 3) > 0
- khẳng định 3 : (x - 1) × (x - 3) ≤ 0
- khẳng định 4 : (x - 1) × (x - 3) < 0
bài 3 : cho tam giác ABC có \(\widehat{A}=62^o,\widehat{B}=52^o,AD\) là tia phân giác góc A, D thuộc BC. Tính số đo của góc ADC
bài 4 : cho 2 số \(x,y\) thỏa mãn \(x\div15=y\div6\) và \(xy=10\), khoanh vào khẳng định đúng
- khẳng định 1 : y2 < 30 < x2
- khẳng định 2 : x2 < y2 < 30
- khẳng định 3 : y2 < x2 < 30
- khẳng định 4 : x2 < 30 < y2
bài 5 : cho tam giác ABC, số đo góc A là 44o. Kẻ Bx, Cy lần lượt là tia đối của tia BA, CA. Tia phân giác của các góc xBC và BCy cắt nhau tại H. Tính số đo của góc BHC
bài 6 : cho tam giác ABC có \(\widehat{A}=60^o,\widehat{B}=40^o,D\) là điểm nằm trên cạnh BC sao cho \(\widehat{DAC}=2\times\widehat{BAD}\). Tia phân giác góc B cắt AD tại M. Tính số đo góc AMB
bài 7 : căn bậc ba số thực \(a\) là số thực \(x\) sao cho x3 = a. Kí hiệu \(x=\sqrt[3]{a}\). Gia trị của \(x\) thỏa mãn \(\sqrt[3]{27x+27}+\sqrt[3]{8x+8}=5\) là :
bài 8 : cho \(x,y\) là các số thực khác 0 thỏa mãn \(x\div2=y\div7.\) Khoanh vào đẳng thức đúng nhất
- đẳng thức 1 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=5\div\left(-9\right)\)
- đẳng thức 2 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=5\div9\)
- đẳng thức 3 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=\left(-9\right)\div5\)
- đẳng thức 4 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=9\div5\)
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + ( - 3 ) ≤ 5 ( 1 )
6 + ( - 2 ) ≤ 7 + ( - 2 ) ( 2 )
24 + ( - 5 ) > 25 + ( - 5 ) ( 3 )
A. ( 1 ),( 2 ),( 3 )
B. ( 1 ),( 3 )
C. ( 1 ),( 2 )
D. ( 2 ),( 3 )
+ Ta có: -3 < 1 nên 4 + (-3) < 4 + 1 hay 4 + (-3) < 5
Khẳng định ( 1 ) đúng.
+ Ta có: 6 < 7 nên 6 + (-2) < 7 + (-2)
Khẳng định ( 2 ) đúng.
+ Ta có: 24 < 25 ⇒ 24 + ( - 5 ) < 25 + ( - 5 )
→ Khẳng định ( 3 ) sai.
Chọn đáp án C.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + ( - 3 ) ≤ 5 ( 1 )
6 + ( - 2 ) ≤ 7 + ( - 2 ) ( 2 )
24 + ( - 5 ) > 25 + ( - 5 ) ( 3 )
A. ( 1 ),( 2 ),( 3 )
B. ( 1 ),( 3 )
C. ( 1 ),( 2 )
D. ( 2 ),( 3 )
+ Ta có: -3 < 1 nên 4 + (-3) < 4 + 1 hay 4 + (-3) < 5
→ Khẳng định ( 1 ) đúng.
+ Ta có: 6 ≤ 7 ⇒ 6 + (-2) ≤ 7 + (-2)
→ Khẳng định ( 2 ) đúng.
+ Ta có: 24 < 25 ⇒ 24 + ( - 5 ) < 25 + ( - 5 )
→ Khẳng định ( 3 ) sai.
Chọn đáp án C.
Cho A = {3; 4; 5; 6}. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. 1 ∉ A
B. 2 ∈ A
C. 7 ∈ A
D. 5 ∉ A
Cho tam giác ABC có A(1; 3; 5), B(-4; 0; -2), C(3; 9; 6). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Tọa độ của điểm G là (0;4;3)
B. AG ⊥ BC
C. Phương trình tham số của đường thẳng OG là: x = 0, y = 4t, z = 3t
D. Đường thẳng OG nằm trong hai mặt phẳng: (P): x = 0, (Q): 3y - 4z = 0
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Với khẳng định sai, hãy sửa lại cho đúng.
a) ƯC(12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12};
b) ƯC(36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
a) Sai vì 8 không là ước chung của 12 và 24
Sửa lại:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
=> ƯC(12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b) Đúng.
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48}
=> ƯC(36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai . Với khẳng định sai hãy sửa lại cho đúng:
a) ƯC(12, 24)={1, 2, 3, 4, 6, 8, 12}
b)ƯC(36, 12 , 48)= {1, 2, 3, 4, 6, 12}
giúp mình với
a, Sai
Sửa: \(ƯC\left(12,24\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai. A. ƯC(5,20) = {0; 1; 5} B. ƯC(5,20) = {1; 5} C. ƯC(8,12) = {1; 2; 4} D. ƯC(6,9) = {1; 3} Câu 35: Tập hợp các ƯC(12,18,24) là. A. {1; 2; 3} B. {1; 2; 3; 6} C. {1; 2; 3; 4} D. {1; 2; 3; 4; 6} Câu 36: ƯCLN(12,30) là. A. 6 B. 5 C. 2 D. 10 Câu 37: ƯCLN(40, 60) là. A. 40 B. 30 C. 20 D. 15 Câu 38: BCNN(3,4,6) là. A. 72 B. 36 C. 12 D. 6 Giúp mình với nhé
Câu4 :Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 6 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 Câu6:Cho hàm số y = f(x) = 2 + 8x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 10 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10