Cho tập hợp A={x\(\in\)N | x\(\le\)6}. Tìm m,n để A={0;2;5;4;m;6;n}
Cho tập hợp: A = {x | x 6} . Tìm m, n để A = 0; 2; 5; 4; m; 6; n
Tìm tập hợp A biết { x\(\in\)N / 18 chia hết cho x, x\(\le\)6 }
Tìm số phần tử của tập hợp A
Ta có:
A={1 ; 2 ; 3 ; 6}
Số phần tử của tập A gồm 1;2;3;6
=> A gồm 4 phần tử
Tập hợp A có 4 phần tử:1,2,3,6
k đúng cho mình nhé
Cho hai tập hợp:
\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 2 \le x \le 3} \right\}\)
\(B = \{ x \in \mathbb{R}|{x^2} - x - 6 = 0\} \)
Tìm \(A\,{\rm{\backslash }}\,B\) và \(B\,{\rm{\backslash }}\,A\).
Ta có: \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 2 \le x \le 3} \right\} = \{ - 2; - 1;0;1;2;3\} \)
Và \(B = \{ x \in \mathbb{R}|{x^2} - x - 6 = 0\} = \{ - 2;3\} \)
Khi đó:
Tập hợp \(A\,{\rm{\backslash }}\,B\) gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B. Vậy\(A\,{\rm{\backslash }}\,B = \{ - 1;0;1;2\} \).
Tập hợp \(B\,{\rm{\backslash }}\,A\) gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A. Vậy \(B\,{\rm{\backslash }}\,A = \emptyset \)
Cho các tập hợp
A={x\(\in\)N/x\(\le\)6}
B={x\(\in\)N/2<x<6}
C={x\(\in\)N*/x.0=0}
D={x\(\in\)N/x.0=5}
E={10;11;12;;13;...;99}
F={10;12;14;16;...;98}
G={x\(\in\)Z/4<x<5}
H={x\(\in\)N/9\(\le\)x\(\le\)15}
1.Viết các tập hợp A;B;C;D;G;H bằng cách liệt kê các phần tử?Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp trên
2.Dùng ký hiệu \(\subset\)để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp E và C
3.Tính tổng tất cả các phần tử thuộc mỗi tập hợp E và G
Ai giải được tớ tick cho
1, Ta có: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
B = { 3; 4; 5 }
C = { 1; 2; 3; ... }
D = \(\varnothing\)
G = \(\varnothing\)
H = { 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15 }
2, Ta có: E \(\subset\) C
3, Vì không có phần tử nào thuộc tập hợp G
Nên tổng các phần tử của hai tập hợp E và G bằng tổng các phần tử của tập hợp E
=> Tổng các phần tử của tập hợp E và G là:
[ ( 99 - 10 ) : 1 + 1 ]( 99 + 10 ) : 2 = 90 . 109 : 2 = 4905
A={x\(\in\)N/x\(\le\)6}
B={x\(\in\)N/2<x<6}
C={x\(\in\)N*/x.0=0}
D={x\(\in\)N/x.0=5}
E={10;11;12;13;...;99}
F={10;12;14;16;...;98}
G={x\(\in\)Z/4<x<5}
H={x\(\in\)N/9\(\le\)x\(\le\)15}
1. Viết các tập hợp A,B,C,D,G,H bằng cách liệt kê các phần tử? Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp trên
2.Dùng ký hiệu \(\subset\)để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp E và C
3.Tính tổng tất cả các phần tử thuộc mỗi tập hợp E và G
Bài 1:Tìm số phần tử của các tập hợp:
a,A=\(\varnothing\)
b,B={x\(\in\)N/x\(⋮\)2 và 2\(\le\)x\(\le\)100}
c,C={x\(\in\)N/x+1=0}
Bài 2:Cho A={1;2;3}.Tìm tất cả các tập hợp con của A
Bài 3:Cho M={a;b;c;d}.Tìm tập hợp của M có:
a,1 phần tử
b,2 phần tử
c, 3 phần tử
Bài làm ai trên 11 điểm tích mình thì mình tích lại
Ông tùng hơn tùng số tuổi là :
29 + 32 = 61 (tuổi )
Vậy ông của tùng hơn tùng 61 tuổi
Bài 1 :
a) A có 0 phần tử
b) Có số phần tử là : ( 100 - 2 ) : 2 + 1 = 50 ( phần tử )
c) C có 0 phần tử vì x thuộc N
Học tốt~
Tập hợp A: A={ x/ x \(\in\) N; 81 \(\le\)x < 84}
Tập hợp B: B={ y/ y \(\in\) N; 18 < y \(\le\)20}
1) Xác định tập hợp C biết:
C={m/ m \(\in\)N; m = x+y}
2) Tìm tập hợp D biết
D={a/ a \(\in\)N; a = x . y}
A=(0;+\(\infty\))
B=[-3;15)
\(A\cup B=[-3;+\infty)\)
Lời giải:
\(A\cup B=[3;+\infty)\)