Câu 1:
a) 3^3+3^2-(2^7:2^5+7^8:7^7)
b)27x77+27x27-27
c)52:(43-30)+144-16
Câu 1 Thực hiện phép tính
a) 3^3 +3^2 - (2^7 : 2^5 + 7^8 : 7^7)
b) 27.77 + 27.27 - 27
c) 52 : (43-30) + 144 - 16
d) 174 : {2[36 + (4^2 - 23)]}
e) 180 : {300 : [450 - (4.5^3 - 2^2.25)]}
f) 3^2.101 - 3^2.101^0
( Dấu "^" là dấu mũ nha )
\(a,3^3+3^2-\left(2^7:2^5+7^8:7^7\right)=27+9-\left(2^2+7\right)=36-11=25\)
\(b,27.77+27.27-27=27\left(77+27-1\right)=27.103=2781\)
\(c,52:\left(43-30\right)+144-16=52:13+128=4+128=132\)
\(f,3^2.101-3^2.101^0=3^2\left(101-101^0\right)=9\left(101-1\right)=9.100=900\)
a.=27+9-(2^2+7^1) =36-(4+7) =36-11 =25
33+32-(27:25+78:77)
=27+9-(22+7)
=36-(4+7)
=36-11
=25
b.bạn tự lm nha
c.52:(43-30)+144-16
=52:13+144-16
=4+144-16
=148-16
=132
d.174:{2[36+(42-23)]}
=174:{2[36+(16-23)]}
=174:{2[36+-7]}
=174:{2.29}
=174:58
=3
1 Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
1/ -7264 + (1543 + 7264)
=-7264 + 1543 + 7264=1543
2/ (144 – 97) – 144
=144-97-144=-97
3/ (-145) – (18 – 145)(Vì có dấu trừ ở trước ngoặc nên p đổi dấu)
=-145-18+145=-18
4/ 111 + (-11 + 27)
=111-11+27=137
1/ -7264 + (1543 + 7264)
=-7264 + 1543 + 7264=1543
2/ (144 – 97) – 144
=144-97-144=-97
3/ (-145) – (18 – 145)(Vì có dấu trừ ở trước ngoặc nên p đổi dấu)
=-145-18+145=-18
4/ 111 + (-11 + 27)
=111-11+27=137
Sao giống y chang chương trình của mình vậy :)
1,Tính giá trị biểu thức
a, 13 . 17 - 256 : 16 + 14 : 7 - 1
b, 15 . 24 - 14 . 5 . (145 : 5 - 27)
c, 15 . 8 - (17 - 30 + 83) - 144 : 6
d,18 - 4 . (27 - 90 + 73) : 10
2,Tìm x
a, 315 - (135 - x)=215
b, x - 320 : 32 = 25 . 16
c, 3 . x - 2018 : 2 = 23
d, 280 - 9 . x - x = 80
e, 38 . x - 12 . x - x . 16 = 40
Giúp mình với nhé,mình đang cần gấp !!
2,
a) \(315-\left(135-x\right)=215\)
\(\Rightarrow135-x=315-215\)
\(\Rightarrow135-x=100\)
\(\Rightarrow x=135-100\)
\(\Rightarrow x=35\)
b) \(x-320:32=25\cdot16\)
\(\Rightarrow x-10=5^2\cdot4^2\)
\(\Rightarrow x-10=20^2\)
\(\Rightarrow x-10=400\)
\(\Rightarrow x=410\)
c) \(3\cdot x-2018:2=23\)
\(=3\cdot x-1009=23\)
\(\Rightarrow3\cdot x=1032\)
\(\Rightarrow x=1032:3\)
\(\Rightarrow x=344\)
d) \(280-9\cdot x-x=80\)
\(\Rightarrow280-x\cdot\left(9+1\right)=80\)
\(\Rightarrow280-10\cdot x=80\)
\(\Rightarrow10\cdot x=280-80\)
\(\Rightarrow10\cdot x=200\)
\(\Rightarrow x=20\)
e) \(38\cdot x-12\cdot x-x\cdot16=40\)
\(\Rightarrow x\cdot\left(38-12-16\right)=40\)
\(\Rightarrow x\cdot10=40\)
\(\Rightarrow x=40:10\)
\(\Rightarrow x=4\)
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
Dạng 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 1/2 + 3/4 - (3/4 - 4-5)
b) (9/16 + 8/-27) - (19/27 - 7/16 - 2)
c) - 5/8 . (4/9 + 7/-12)
d) 7/10 . -3/5 + 7/10 . -2/5 - -3/10
e) -3/7 . 5/9 + 4/9 . -3/7 + 2 3/7
f) 8 2/7 - (3 4/9 + 4 2/7)
h) 3 . (-1/2 )^2 - (4/5 + 8/15) : 5/6
các bạn giúp mình nha!!
a) 1/2 + 3/4 - (3/4 - 4 - 5)
= 1/2 + 3/4 - 3/4 + 4 + 5
= (3/4 - 3/4) + (4 + 5) + 1/2
= 0 + 9 + 1/2
= 19/2
b) [9/16 + 8/(-27)] - (19/27- 7/16 - 2)
= 9/16 - 8/27 - 19/27 + 7/16 + 2
= (9/16 + 7/16) + (-8/27 - 19/27) + 2
= 1 - 1 + 2
= 2
c) -5/8 . [4/9 + 7/(-12)]
= -5/8 . (-5/36)
= 25/288
d) 7/10 . (-3/5) + 7/10 . (-2/5) - (-3/10)
= 7/10 . (-3/5 - 2/5) + 3/10
= 7/10 . (-1) + 3/10
= -2/5
e) -3/7 . 5/9 + 4/9 . (-3/7) + 2 3/7
= -3/7 . (5/9 + 4/9) + 17/7
= -3/7 . 1 + 17/7
= 2
f) 8 2/7 - (3 4/9 + 4 2/7)
= 8 + 2/7 - 3 - 4/9 - 4 - 2/7
= (8 - 3 - 4) + (2/7 - 2/7) - 4/9
= 1 - 4/9
= 5/9
h) 3.(-1/2)² - (4/5 + 8/15) : 5/6
= 3.1/4 - 4/3 : 5/6
= 3/4 - 8/5
= -17/20
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
2x _ 35 = 15
3x + 17 = 12
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
câu 5 tính
( - 6 _ 2 ) nhân ( -6 + 2 )
( 7 nhân 3 _ 3 ) : ( -6 )
( -5 + 9 ) nhân ( -4 )
72 : ( -6 nhân 2 + 4 )
- 3 nhân 7 _ 4 nhân ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
15 ; ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
( 6 nhân 8 _ 10 : 5 ) + 3 nhân ( -7 )
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
\(=36+79+145-79-36\)
\(=\left(36-36\right)+\left(79-79\right)+145\)\
\(=0+0+145=145\)
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
\(=10-12-10\)
\(=10-10-12\)
\(=0-12=-12\)
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
\(=38-29+43-43-38\)
\(=\left(38-38\right)+\left(43-43\right)-29\)
\(=0+0-29=-29\)
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
\(=271+43-271-17\)
\(=\left(271-271\right)+\left(43-17\right)\)
\(=0+26=26\)
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
\(=-144-19+144+144\)
\(=\left(-144+144+144\right)-19\)
\(=144-19=125\)
đợi mk lm tiếp câu 2 nha .
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
\(\Rightarrow x\in\left\{-18;-17;-16;....;17\right\}\)
tổng \(x=-18+\left(-17\right)+\left(-16\right)+...+17=-18\)
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
\(\Rightarrow x\in\left\{-27;-26;-25;..;27\right\}\)
Tổng \(x=-27+\left(-26\right)+\left(-25\right)+...+27=0\)
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
\(x=-16-23+16\)
\(x=-23\)
2x _ 35 = 15
\(2x=15+35\)
\(2x=50\)
\(x=25\)
3x + 17 = 12
\(3x=29\)
\(x=\frac{29}{3}\)
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
\(\Rightarrow x-1=0\)
\(x=1\)
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
\(|x|=-26:\left(-13\right)\)
\(|x|=2\)
\(\Rightarrow x\in\left\{\pm2\right\}\)
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
\(=35.18-35.28\)
\(=35.\left(18-28\right)\)
\(=35.\left(-10\right)\)
\(=-350\)
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
\(=45-5.21\)
\(=45-105=-60\)
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
\(=24.16-24.5-16.24+16.5\)
\(=24.\left(16-16\right)+5.\left(-24+16\right)\)
\(=24.0+5.\left(-8\right)\)
\(=0-40=-40\)
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
\(=29.19-29.13-19.29+19.13\)
\(=19.\left(29-29\right)+13.\left(-29+19\right)\)
\(=19.0+13.\left(-10\right)\)
\(=0+\left(-130\right)=-130\)
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
\(=31.\left[\left(-18\right)+\left(-81\right)-1\right]\)
\(=31.\left(-100\right)=-3100\)
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
\(=\left(-12\right).\left(47+52+1\right)\)
\(=\left(-12\right).100=-1200\)
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
\(=13.45-3.45\)
\(=45.\left(13-3\right)\)
\(=45.10=450\)
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
\(=48.\left(-1-78-21\right)\)
\(=48.\left(-100\right)\)
\(=-4800\)
1.Tính:
a) 13 + 21 . 5 - (198 : 11 -8)
b) 272 : 16 - 5 + 4 . (30 - 5 - 255 : 17)
c) 15 . 24 - 14 . 5 . (145 : 5 - 27)
d) 18 . 3 - 18 . 2 + 3 . (51 : 17)
e) (64 + 115 + 36) - 25 . 8 . 6 . 22 . 3 + 42
f) 15 . 8 - (17 - 30 + 83) - 144 : 6
g) 250 : 50 - (46 - 75 + 54) : 5
h) 13 . (17 - 95 + 83) - 144 : 6
i) 140 - 180 . (47 - 90 + 43) + 7
j) 24 . (15 + 30 + 85 - 120) : 10
2.Tính
a) 22 . 3 - 4 b) 16 - 23 . 2 c) 42 - 4 . 2
d) 33 - 2 . 32 e) 72 - 9 . 22 f) 22 . 3 + 42
2:
a: \(2^2\cdot3-4=4\cdot3-4=12-4=8\)
b: \(16-2^3\cdot2=16-2^4=16-16=0\)
c: \(4^2-4\cdot2=16-8=8\)
d: \(3^3-2\cdot3^2=27-2\cdot9=27-18=9\)
e: \(7^2-9\cdot2^2=49-9\cdot4=49-36=13\)
f: \(2^2\cdot3+4^2=4\cdot3+16=12+16=28\)
Bài 1:
a: \(13+21\cdot5-\left(198:11-8\right)\)
\(=13+105-18+8\)
=21+87
=108
b: \(272:16-5+4\cdot\left(30-5-255:17\right)\)
\(=17-5+4\cdot\left(30-5-15\right)\)
\(=12+4\cdot10=12+40=52\)
c: \(15\cdot24-14\cdot5\cdot\left(145:5-27\right)\)
\(=360-70\left(29-27\right)\)
=360-140
=220
d: \(18\cdot3-18\cdot2+3\cdot\left(\dfrac{51}{17}\right)\)
\(=18\left(3-2\right)+3\cdot3\)
=18+9
=27
e: \(64+115+36-25\cdot8\cdot6\cdot2^2\cdot3+4^2\)
\(=100+115-200\cdot6\cdot4\cdot3+16\)
\(=231-14400=-14169\)
f: \(15\cdot8-\left(17-30+83\right)-144:6\)
\(=120-24-\left(100-30\right)\)
=96-70
=26
Tính hợp lý
a)-41/-32.(15/8-16/41)+15/8.(41/32-8/3)
b)43/47.(18/37+47/43)-(43/47+37/36)
c)5/7.(1/2-1/3+4/7)+(1/3-1/2-4/7):7/5