Tính khối lượng Na thêm vào 500ml dung dịch Naoh 0.5M để thu được Naoh 1,5M
Tính khối lượng chất tan trong mỗi trường hợp sau : a. 200 gam dung dịch HCL 7,3% b. 500ml dung dịch NaOH 1M c. 200ml dung dịch CuSO4 1,5M d.Xác định khối lượng CuSO4. 5H2O cần để khi hoà tan vào 375 gam Nước thì được dung dịch FeSO4 4%
a) \(m_{HCl}=200\cdot7,3\%=14,6\left(g\right)\)
b) \(n_{NaOH}=0,5\cdot1=0,5\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{NaOH}=0,5\cdot40=20\left(g\right)\)
c) \(n_{CuSO_4}=0,2\cdot1,5=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,3\cdot160=48\left(g\right)\)
d) Bạn xem lại đề !
a) mHCl=200⋅7,3%=14,6(g)mHCl=200⋅7,3%=14,6(g)
b) nNaOH=0,5⋅1=0,5(mol)nNaOH=0,5⋅1=0,5(mol) ⇒mNaOH=0,5⋅40=20(g)⇒mNaOH=0,5⋅40=20(g)
c) nCuSO4=0,2⋅1,5=0,3(mol)nCuSO4=0,2⋅1,5=0,3(mol) ⇒mCuSO4=0,3⋅160=48(g)⇒mCuSO4=0,3⋅160=48(g)
d) Bạn xem lại đề !
Cho thêm nước vào 40 (g) dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch NaOH 4%
a) Tính khối lượng NaOH có trong 40 (g) dung dịch NaOH 10%
b) Khi thêm nước vào dung dịch thì lượng chất tan thay đổi ra sao? Tính khối lượng dung dịch NaOH 4%
c) Tính khối lượng nước thêm vào
a) mNaOH trong dd 10%=mNaOH ban đầu=40.10%=4gam
mH2O trong dd ban đầu=40-4=36gam
b) khi thêm H2O lượng NaOH không đổi=4 gam
=>mdd NaOH4%=4/4%=100gam
Gọi mH2O thêm=x gam
mdd sau pứ=x+40 gam
=>x=100-40=60 gam
Vậy cần thêm 60 gam H2O
E ngj thế nay hợp lí hơn ak:
mNaOH có trong 40g đ NaOH 10% là: 40.10%
mđNaOH 4% là: 4;4%= 100g
mH2O thêm vào là: 100-40=60g
Cho thêm nước vào 40 (g) dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch NaOH 4%
a) Tính khối lượng NaOH có trong 40 (g) dung dịch NaOH 10%
b) Khi thêm nước vào dung dịch thì lượng chất tan thay đổi ra sao? Tính khối lượng dung dịch NaOH 4%
c) Tính khối lượng nước thêm vào
Ukm... E mới lp6 nên k bjết đux ko nha:
mNaOH có trong 40g đ NaOH 10% là: 40.10%=4g
mddNaOH 4% là 4 : 4%= 100g
mH2O (là nc ak) thêm vào là: 100-40=60g
Ah, a xem trog "Bồi dg năg lực tự học Hoá học 8" pải k ak, nó có sẵn đáp số nên e lm cả cách lm rồi ak. A cứ kjểm tra laj xem ak...
Đổ 500ml dd NaOH 1M vào 500ml dd H2SO4 1M thu được 1lit dung dịch.
a, tính khối lượng muối tạo thành
b, tính Cm các chất trong dung dịch
a,\(n_{NaOH}=0,5.1=0,5\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,5 0,25 0,25
Ta có: \(\dfrac{0,5}{2}< \dfrac{0,5}{1}\) ⇒ NaOH hết, H2SO4 dư
\(m_{Na_2SO_4}=142.0,25=35,5\left(g\right)\)
b,\(C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,25}{1}=0,25M\)
\(C_{M_{H_2SO_4dư}}=\dfrac{0,5-0,25}{1}=0,25M\)
Dẫn 4,48l khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(n_{CO2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
2 1 1 1
0,4 0,2 0,2
a) \(n_{NaOH}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
500ml = 0,5l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
b) \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,2.106=21,2\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Dẫn 4,48l khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(nCO_2=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
pthh:
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 0,4 0,2 0,2
\(CM_{NaOH}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\)
\(mNa_2CO_3=\) 0,2 . 106 = 21,2 gam
n CO2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
TH1
CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O
0,2-----0,4--------------0,2 mol
CMNaOH=\(\dfrac{0,4}{0,5}\)=0,8 M
=>m muối=0,2.106=21,2g
TH2 :
NaOH+CO2->NaHCO3
0,2--------0,2---------0,2 mol
CmNaOH =\(\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
=>m NaHCO3=0,2.84=16,8g
Hấp thụ hoàn toàn 4.48 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0.5M và NaOH 0.75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là m gam. Xác định giá trị m.
Hấp thụ hoàn toàn 4.48 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0.5M và NaOH 0.75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là m gam. Xác định giá trị m.
Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thêm m gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Giá trị m để khối lượng kết tủa Z bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là
A. m ≤ 4 , 5 g và 4,66 g
B. m ≤ 4 , 0 g và 3,495 g
C. m ≥ 3 , 2 g và 4,66 g
D. m ⩾ 4 g và 4,66 g
Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thêm m gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Giá trị m để khối lượng kết tủa Z bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là
A. m ≤ 4,5 g và 4,66
B. m ≥ 4 g và 4,66 g
C. m ≤ 4,0 g và 3,495 g
D. m ≥ 3,2 g và 4,66 g