Bài 2. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 7ଵଶ:7ସ ; b) 𝑥:𝑥ଷ(𝑥≠0) ; c) xହ:xହ(x≠0) ; d) 10଼:10ଶ ; e) 𝑎:𝑎(𝑎≠0) ; g) (3ଵ⋅3଼):3ଷ
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\({2^m}{.2^n}\) b)\({3^m}:{3^n}\) với \(m \ge n\)
a) \({2^m}{.2^n}=\underbrace {2.2 \ldots .2}_{m{\rm{ }}}{\rm{ }}.\underbrace {2.2 \ldots .2}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) = 2m+n
b) \({3^m}:{3^n}=(\underbrace {3.3 \ldots .3}_{m{\rm{ }}}{\rm{ }}):(\underbrace {3.3 \ldots .3}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }})\) = 3m-n với \(m \ge n\)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 34.35; 16.29; 16.32;
b) 128:12; 243:34 109:10 000;
c) 4.86.2.83 122.2.123.6; 63.2.64.3.
a. \(3^4.3^5=3^9\)
\(16.2^9=2^4.2^9=2^{13}\)
\(16.32=2^4.2^5=2^9\)
b. \(12^8.12=12^9\)
\(243:3^4=3^5:3^4=3\)
\(10^9:10000=10^9:10^4=10^5\)
c. \(4.8^6.2.8^3=2^2.2^{18}.2.2^9=2^{30}\)
\(12^2.2.12^3.6=12^2.12.12^3=12^6\)
\(6^3.2.6^4.3=6^3.6.6^4=6^8\)
a. 34.35=3934.35=39
16.29=24.29=21316.29=24.29=213
16.32=24.25=2916.32=24.25=29
b. 128.12=129128.12=129
243:34=35:34=3243:34=35:34=3
109:10000=109:104=105109:10000=109:104=105
c. 4.86.2.83=22.218.2.29=2304.86.2.83=22.218.2.29=230
122.2.123.6=122.12.123=126122.2.123.6=122.12.123=126
63.2.64.3=63.6.64=68
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 74.75.76 b) (54:37).324
c) [(8+22).10100] : (100.1094)
d) a9:a9 (a khác 0)
a) `7^4 .7^5 .7^6 = 7^(4+5+6)=7^(15)`
b) `(54:3^7) .324 =( 2.3^3 : 3^7).2^2 x3^4`
`=(2: 3^4).3^4 .2^2`
`= 2.2^2=2^3`
c) `[(8+2^2).10^100] : (10^0 .10^94)`
`=(12 . 10^100) : 10^94`
`=12 . (10^100 : 10^94)`
`=12 . 10^6`
d) `a^9 :a^9 = a^(9-9)=a^0`
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8};\)
b)\({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}}\)
a) \(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8} = 1,2.{(1,2)^8} = {(1,2)^{1 + 8}} = {(1,2)^9}\)
b) \({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:{\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^2} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^{7 - 2}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^5}\)
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a.3.3^4.3^5 b.7^3 : 7^2 :7 c.(x^4)^3
GIÚP MÌNH ĐUY MAI DEADLINE RỒU
a) 3.3^4.3^5 = 3^10
b) 7^3 : 7^2 : 7 = 7^1
c) (x^4)^3 = x^12
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) \(3^3 : 3^2\)
b) \(5^{4} : 5^{2}\)
c) \(8^{3} . 8^{2}\)
d) \(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}\)
a) \(3^3 : 3^2\)=\(3^{3-2}=3^1\)
b) \(5^{4} : 5^{2}\)=\(5^{4-2}=5^2\)
c) \(8^{3} . 8^{2}\)=\(8^{3+2}=8^5\)
d) Cách 1:
\(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}=5^{4+3}:5^2=5^7:5^2=5^{7-2}=5^5\)
Cách 2:
\(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}=5^{4+3-2}=5^5\)
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9