Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 𝑎+11−𝑎−29 với 𝑎=−47
b) 𝑎−𝑏−22+25+𝑏 với 𝑎=−25;𝑏=23
c) 𝑏−5+𝑎−6−𝑐+7−𝑎+9 với 𝑎=−20,𝑏=14,𝑐=−15
Câu 4: Công thức nào sau đây đúng:
A. 𝑎𝑚. 𝑎𝑛
= 𝑎𝑚+𝑛.
B. 𝑎𝑚 + 𝑎𝑛
= 𝑎𝑚+𝑛
C. 𝑎𝑚: 𝑎𝑛
= 𝑎(𝑚:𝑛)
C. Với 𝑎 ≠ 0 thì 𝑎0 = 0
viết gọn kq mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a. 25 mũ 2 : 100 mũ 0
b. 30 mũ 3 . 30 mũ 0
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 7 7 : 7 5
b) a 5 : a ( a ≠ 0 )
c) x 2018 : x 2018 ( x ≠ 0 )
d) y 6 : y 0 ( y ≠ 0 )
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a6:a (a khác 0)
Bài 1.8. Tìm các chữ số 𝑎,𝑏,𝑐,𝑑 trong các phép tính sau:
a)abcd
bcd
cd
d
=4321
Gợi ý: Tính từ hàng nghìn về hàng đơn vị.
b) 481𝑎𝑏𝑐̅∶𝑎𝑏𝑐̅=1481
Gợi ý: áp dụng (𝑎+𝑏):𝑐=𝑎:𝑐+𝑏:𝑐 với 𝑎⋮𝑐 và 𝑏⋮𝑐.
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 7 7 : 7 5
b, a 5 : a a ≠ 0
c, x 2018 : x 2018 x ≠ 0
d, y 6 : y 0 y ≠ 0
Tìm tất cả các số tự nhiên 𝑎 khác 0 và 𝑏 khác 0 , sao cho 𝑎 + 𝑏 = 96 và ƯCLN
(𝑎, 𝑏) = 16.