Cho ba tập hợp
A={x thuộc N | x chia hết cho 2, x<20 } B={x thuộc N | x chia hết cho 4, x<20 } C={0;2;6;8}
a) Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp trên
b) Tìm A giao B
c) Viết các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
Cho tập hợpA ={x thuộc R| 1÷ |X-3| >3} B={x thuộc R| |x-2| <2} khi đó tập X=A giao B có bao nhiêu phần tử
\(A=\left\{x\in R|1:\left|x-3\right|>3\right\}\)
Giải \(1:\left|x-3\right|>3\Leftrightarrow\left|x-3\right|>\dfrac{1}{3}\)
\(TH_1:x\ge3\\ x-3>\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow x>\dfrac{10}{3}\left(tm\right)\)
\(TH_2:x< 3\\ x-3>-\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow x>\dfrac{8}{3}\left(tm\right)\)
Vậy \(A=\left\{x\in R|x>\dfrac{10}{3}\right\}\) \(\Rightarrow A=\left(-\infty;\dfrac{10}{3}\right)\) (1)
\(B=\left\{x\in R|\left|x-2\right|< 2\right\}\)
Giải \(\left|x-2\right|< 2\)
\(TH_1:x\ge2\\ x-2< 2\Leftrightarrow x< 4\left(tm\right)\Rightarrow2\le x< 4\)
\(TH_2:x< 2\\ x-2< -2\Leftrightarrow x< 0\left(tm\right)\Rightarrow x< 0\)
Vậy \(B=[2;4)\) (2)
Từ (1),(2) \(\Rightarrow X=A\cap B=[2;\dfrac{10}{3})\)
Do cả 2 tập A và B đều có \(x\in R\) nên số phần từ của tập X nằm trong khoảng từ 2 đến 10/3.
Cho ba tập hợp
A={x thuộc N sao cho x chia hết cho 2,x<20}
B={x thuộc N sao cho x chia hết cho 4,x<20}
C={0;2;6;8}
a)Dùng kí hiệu con để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp trên
b)Tìm A giao B
c)Viết các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
a: A={0;2;4;6;...;16;18}
B={0;4;8;12;16}
C={0;2;6;8}
\(C\subset A\)
\(B\subset A\)
b: \(A\cap B=\left\{0;4;8;12;16\right\}\)
1 . Cho ba tập hợp :
A = x thuộc N x chia hết cho 2 , x <20
B = x thuộc N x chia hết cho 4 , x < 20
C = {0;2;6;8}
a, Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện quam hệ giữa các tập hợp trên
b, tim A giao B
c, viết các tập hợp còn có ba phần tử của tập hợp C
a, tập hợp B là con của tập hợp A
tập hợp C là con của tập hợp B
tập hợp C là con của tập hợp Ab, A giao B { 0 ; 4 ;8 ; 12; 16 }c, D ={0 ; 2 ;8 } G= { 0 ; 2 ; 8 } H= { 2 ; 6 ; 8 } K= { 0 ; 6 ; 8 }1. cho ba tập hợp:
A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}
a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên
b) tìm A giao B
c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}
b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}
3. tìm số tự nhiên x:
a) (2600+6400) -3.x=1200
b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628
c) 2x-138+2^3. 3^2
d) 42x=39.42-37.42
4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000
5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4<x <5
b) -12< x <10
c> /x/<5
6 tìm số nguyên x, biết:
a) 9-25=(7-x)-(25+7)
b) -6x=18
c) 35-3./x/=5.(2^3-4)
d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)
Tính số phần tử của tập hợp
A=x thuộc N/(x-1).(x-5)=0
B=x thuộc N / x=3k+1;k ≤ 50
a) Ta có: \(\left(x-1\right)\left(x-5\right)=0\) (Với \(x\in N\))
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(tm\right)\\x=5\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy các phần tử của tập hợp A là \(A=\left\{1;5\right\}\) có 2 phần tử
b) Ta có: \(x=3k+1\) mà \(k\le50\)
Vậy các phần tử của tập hợp B là:
\(3\cdot1+1=4\)
\(3\cdot2+1=7\)
\(3\cdot3+1=10\)
....
\(3\cdot50+1=151\)
Các phần tử của tập hợp B là: \(B=\left\{4;7;10;...;151\right\}\)
Số phần tử là: \(\left(151-4\right):3+1=50\) (phần tử)
Ta có:(x - 1) (x - 5) = 0
x - 1 = 0 hoặc x - 5 = 0
*) x - 1 = 0
x = 1 (nhận)
*) x - 5 = 0
x = 5 (nhận)
A = {1; 5}
Vậy A có 2 phần tử
-----------------
B = {1; 4; 7; ...; 151}
Số phần tử của B:
(151 - 1) : 3 + 1 = 51 (phần tử)
A={1;5}
=>Có 2 phần tử
B={1;4;...;49;...;151}
Số phần tử là (151-1):3+1=51 phần tử
Viết tập hợp B={x thuộc N*/18chia hết cho x và X chia hết cho 2}
bài 1 : cho A = { x thuộc N / x chia hết cho 2 , x < 20 }
B = { x thuộc N / x chia hết cho 4 , x < 20 }
C = { 0 ; 2 ;6 ;8 }
a) tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào?
b) tìm A giao B , A giao C , B giao C
c ) viết các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C ?
2; cho 2 tập hợp
H= { x thuộc n / x là số lẻ có 1 chữ số }
K = { x thuộc n / x là số lẻ chia hết cho 3 < x <_ 9 }
tìm tập hợp A có ba phần sao cho K là con A ; A là con H
H={1;3;5;7;9}
K={3;9}
=> A={3;9}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a, A = { x thuộc N | 84 chia hết cho x 180 chia hết cho x và x > 6}
b, B = { x thuộc N | x chia hết cho 12 , x chia hết cho 15 x chia hết cho 18 và 0 < x < 300}