Xác định từ loại trong các từ của các câu
1. Nước chảy đá mòn
2. Dân giàu, nước mạnh
Xác định từ loại trong các từ của các câu
a. Nước chảy đá mòn b. Dân giàu, nước lạnh
a) động từ,tính từ
b) (lạnh => mạnh) tính từ
xác định từ loại trong các từ của các từ trong câu sau
a nước chảy, đá mòn
b dân giàu,nước mạnh
c chân cứng,đá mềm
d đi ngược ,về xuôi
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
chân cứng đá mềm âu
a nước / chảy/, đá/ mòn
DT ĐT DT ĐT
b dân /giàu,/nước /mạnh
DT TT DT TT
d đi /ngược/ ,về /xuôi
ĐT TT ĐT TT
Xác định từ loại trong các từ của các câu:
A.Nước chảy đá mòn.
B.Dân giàu mước mạnh.
A. Nước: danh từ; chảy: động từ; đá: danh từ; mòn: phó từ
B. Dân: danh từ; giàu: tính từ; nước: danh từ; mạnh: tính từ
nước : danh từ , chảy : động từ , đá : danh từ , mòn : phó từ
dân: danh từ , giàu : tính từ , nước: danh từ , mạnh :tính từ
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:
a, Dân giàu, nước mạnh b, Nước chảy, đá mòn
c, Biển mơ màng dịu em
Danh từ :
Động từ:
Tính từ:
= 10/56 + 10/140 + 10/260 +...+ 10/1400
= 5/28 + 5/70 + 5/130 + ... + 5/700
= 5/4.7 + 5/7.10 + 5/10.13 + ... + 5/25.28
= 5.1/3.(3/4.7 + 3/7.10 + 3/10.13 + ... + 3/25.28)
= 5/3.(1/4 - 1/7 + 1/7 - 1/10 + 1/10 - 1/13 + ... + 1/25 - 1/28)
= 5/3.(1/4 - 1/28)
= 5/3.3/14
= 5/14
danh từ : dân , nước , đá, biển
Động từ : chảy , mòn
Tính từ : giàu, mạnh mơ màng
Cặp từ hô ứng nối các vế câu trong câu sau: "Dân càng giàu thì nước càng mạnh". là:
dân, nước
giàu, mạnh
càng, càng
thì, mạnh
dân,nước
chắc sai rồi mình chưa học nhưng mình nghĩ là thế
1 xác định từ loại của các từ sau
nỗi buồn, thương yêu, tình cảm, đau khổ
2 xác định từ loại của các từ trong từng câu sau
nước chảy bèo trôi
.................................
hẹp nhà rộng bụng
...................................
đi ngược về xuôi
..................................
danh từ: nỗi buồn, thương yêu, tình cảm
tính từ: đau khổ
danh từ: nước, bèo, nhà, bụng
động từ: chảy, trôi, đi, về
tính từ: hẹp, rộng, ngược, xuôi
k mk nhoa
Xác định từ loại ( DT, ĐT, TT) của các từ trong các thành ngữ
1. Đi ngược về xuôi
2. Nhìn xa trong rộng
3. Nước chảy bèo chôi
1.động từ : đi,về
2.động từ : nhìn/tính từ : rộng
3.danh từ : nước,bèo ( nếu sai cho mình xin lỗi nhé ! )
Bài 8: Gạch chéo giữa các vế câu và xác định các cặp từ hô ứng nối các vế câu trong từng câu ghép dưới đây.
a. Mẹ bảo sao thì con làm vậy.
b. Học sinh nào chăm chỉ thì học sinh đó đạt kết quả cao trong học tập.
c. Anh cần bao nhiêu thì anh lấy bấy nhiêu.
d. Dân càng giàu thì nước càng mạnh.
Quặng sắt là các loại đá và khoáng vật mà từ đó sắt kim loại có thể được chiết ra. Quặng sắt thường giàu các sắt oxit và có màu sắc từ xám sẫm, vàng tươi, tía sẫm tới nâu đỏ. Quặng hematite là loại quặng sắt chính có trong các mỏ quặng của nước Brasil. Tỉ lệ sắt trong quặng hematite được biểu diễn ở Hình 37. Trong 8 kg quặng hematite có bao nhiêu ki-lô-gam sắt?
Trong 8 kg quặng hematite có số ki-lô-gam sắt là:
\(\dfrac{{8.69,9}}{{100}} = 5,592\)(ki-lô-gam)
Từ nào dưới đây dùng để chỉ các nước giàu mạnh trên thế giới?
cường quốc
quốc gia
quốc dân
vương quốc