1/giá trị của E = sin36o cos6o sin126o cos84o là
2/cho tanα + cotα =m . Tìm m để tan2α + cot2α=7
3/ sinx + cosx =m
a) tìm |sin4x - cos4x |.
b) chứng minh rằng |m| ≤ \(\sqrt{2}\)
ghi cách giải giúp mình với ạ, mình cảm ơn nhìu lắm ạ <3!!
Cho tanα + cotα = m. Tìm m để tan2α + cot2α = 7.
A. m = 3
B. m = 6
C. m = -3
D. m = ± 3
Chọn D.
Theo giả thiết tan2α + cot2α = 7.
Nên ( tanα + cotα) 2 = tan2α + cot2α + 2tanα.cotα = 7 + 2 = 9
Suy ra: tanα + cotα = 3 hoặc tanα + cotα = -3
Suy ra: m = 3 hoặc m = -3.
Cho tanα + cotα = m, hãy tính theo m
tan 2 α + c o t 2 α
tan 2 α + c o t 2 α = ( tan α + c o t α ) 2 - 2 tan α c o t α = m 2 - 2
Bài 1 Giải PT
a) sin3x - \(\sqrt{3}cos3x\) = 1
b) 3sin3x + \(\sqrt{3}cos9x\) = 1 + 4sin33x
c) \(\sqrt{3}cos4x\) + sin4x = 2
d) cos3x - sin2x = \(\sqrt{3}\)(cos3x - sin3x)
Bài 2: Cho PT 2m(sinx + cosx) = 2m2 + cosx - sinx +\(\frac{3}{2}\)
a) Giải PT với m= 1
b) Tìm m để PT có nghiệm
Có b nào gipus mk với cần gấp gấp :)
Cho 0 < α < π/2. Biểu thức S = sin 4 α - 2 sin 2 α sin 4 α + 2 sin 2 α có thể rút gọn thành biểu thức nào sau đây?
A. - tan 2 α B. tanα
C. c o t 2 α D. cotα
Đáp án: A
Ta cũng có thể suy luận cos2α – 1 < 0, cos2α + 1 > 0 nên S < 0, do đó các phương án B, C, D bị loại. Vậy đáp án là A.
sinx-cosx bằng 1 phần 2 tính M bằng sin4x cộng cos4x
Tìm tham số m để hàm số sau xác định trên R
1/
3/
1, 3sinx - 4cosx =1
2, \(\sqrt{3}\)sinx - cosx =1
3, \(\sqrt{3}\)cosx + sinx = -2
4, cos4x - sin4x = 1
5, \(\sqrt{3}\)cos4x + sin4x - 2cos3x = 0
6, cos2x= 3sin2x + 3
7, 3sin5x - 2cos5x = 3
\(\text{1) }3sinx-4cosx=1\\ \Leftrightarrow cos^2x+\left(\frac{4cosx+1}{3}\right)^2=1\\ \Leftrightarrow cosx=\frac{-4\pm6\sqrt{6}}{25}\\ \\ \Leftrightarrow x=arccos\left(\frac{-4\pm6\sqrt{6}}{25}\right)+k2\pi\)
\(2\text{) }\sqrt{3}sinx-cosx=1\\ \Leftrightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}sinx-\frac{1}{2}cosx=\frac{1}{2}\\ \Leftrightarrow cos\frac{\pi}{6}\cdot sinx-sin\frac{\pi}{6}\cdot cosx=\frac{1}{2}\\ \Leftrightarrow sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=sin\frac{\pi}{6}\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\frac{\pi}{6}=\frac{\pi}{6}+a2\pi\\x-\frac{\pi}{6}=\frac{5\pi}{6}+b2\pi\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{3}+a2\pi\\x=\pi+b2\pi\end{matrix}\right.\)
\(3\text{) }\sqrt{3}cosx+sinx=-2\\ \Leftrightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}cosx+\frac{1}{2}sinx=-1\\ \Leftrightarrow sin\frac{\pi}{3}\cdot cosx+cos\frac{\pi}{3}\cdot sinx=-1\\ \Leftrightarrow sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=-1=sin\frac{3\pi}{2}\\ \\ \Leftrightarrow x+\frac{\pi}{3}=\frac{3\pi}{2}+k2\pi\\ \Leftrightarrow x=\frac{7\pi}{6}+k2\pi\)
\(4\text{) }cos4x-sin4x=1\\ \Leftrightarrow cos^24x+\left(cos4x-1\right)^2=1\\ \\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}cos4x=0\\cos4x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}4x=\frac{\pi}{2}+a\pi\\4x=b2\pi\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{8}+\frac{a\pi}{4}\\x=\frac{b\pi}{2}\end{matrix}\right.\)
\(5\text{) }\sqrt{3}cos4x+sin4x-2cos3x=0\\ \Leftrightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}cos4x+\frac{1}{2}sin4x=cos3x\\ \Leftrightarrow cos\frac{\pi}{3}\cdot cos4x+sin\frac{\pi}{3}\cdot sin4x=cos3x\\ \Leftrightarrow cos\left(4x-\frac{\pi}{3}\right)=cos3x\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}4x-\frac{\pi}{3}=3x+a2\pi\\4x-\frac{\pi}{3}=-3x+b2\pi\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{3}+a2\pi\\x=\frac{\pi}{21}+\frac{b2\pi}{7}\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow x=\frac{\pi}{21}+\frac{k2\pi}{7}\)
\(6\text{) }cos^2x=3sin2x+3\\ \Leftrightarrow\frac{cos2x+1}{2}=3sin2x+3\)
Giải tương tự vd 1 và 4
7) Giải tương tự vd 1 và 4
tìm tất cả giá trị của m để hàm số sau có tập xác định R
a)y=\(\sqrt{m-cosx}\)
b)y=\(\sqrt{2sinx-m}\)
c)y=\(\dfrac{sinx-1}{cosx+m}\)
a.
\(\Leftrightarrow m-cosx\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge max\left(cosx\right)\)
\(\Leftrightarrow m\ge1\)
b.
\(\Leftrightarrow2sinx-m\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\le2sinx\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\le\min\limits_{x\in R}\left(2sinx\right)\)
\(\Leftrightarrow m\le-2\)
c.
\(\Leftrightarrow cosx+m\ne0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>\max\limits_R\left(cosx\right)\\m< \min\limits_R\left(cosx\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>1\\m< -1\end{matrix}\right.\)
Tìm tham số m để hàm số sau xác định trên R
1/
2/
3/
Để hàm số y xác định trên R, ta cần xác định điều kiện để biểu thức trong dấu căn không âm: 1/ y = √(cos^2x + cosx - 2m + 1) Điều kiện: cos^2x + cosx - 2m + 1 ≥ 0 - Để giải bất phương trình này, ta cần tìm giá trị của m sao cho đa thức bậc 2: f(x) = cos^2x + cosx - 2m + 1 không có nghiệm trong khoảng [-∞ , +∞]. - Để f(x) không có nghiệm, ta cần xét delta của đa thức: Δ = b^2 - 4ac = 1 - 4(1)(-2m + 1) = 8m - 3 - Để f(x) không có nghiệm, ta cần Δ < 0: 8m - 3 < 0 => m < 3/8 Do đó, hàm số y = √(cos^2x + cosx - 2m + 1) xác định trên R khi m < 3/8. 2/ y = √(cos^2x - 2cosx + m) Điều kiện: cos^2x - 2cosx + m ≥ 0 - Để giải được bất phương trình này, ta cần tìm giá trị của m sao cho đa thức bậc 2: f(x) = cos^2x - 2cosx + m không có nghiệm trong khoảng [-∞, +∞]. - Để f(x) không có nghiệm, ta cần xét delta của đa thức: Δ = b^2 - 4ac = (-2)^2 - 4(1)(m) = 4 - 4m = 4(1 - m) ) - Để f(x) không có nghiệm, ta cần Δ < 0: 1 - m < 0 => m > 1 Do đó, hàm số y = √(cos^2x - 2cosx + m) xác định trên R khi m > 1. 3/ y = √(sin^4x + cos^4x - sin^2x - m) Điều kiện: sin^4x + cos^4x - sin^2x - m ≥ 0 - Để giải được bất phương trình này, ta cần tìm giá trị của m sao cho đa thức bậc 4: f(x) = sin^4x + cos^4x - sin^2x - m không có nghiệm trong khoảng [-∞, +∞]. - Để f(x) không có nghiệm, ta cần xét delta của đa thức: Δ = b^2 - 4ac = (-1)^2 - 4(1)(-m) = 1 + 4m - Để f(x) ) không có nghiệm, ta cần Δ < 0: 4m < -1 => m < -1/4 Do đó, hàm số y = √(sin^4x + cos^4x - sin^2x - m) xác định trên R khi m < -1/4.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để pt có nghiệm :
a. sinx - cosx = m
b. sinx - (2m-1)cosx = m+2