(X-1).(x+2)-x-2=0
tìm x: part 1 : a,(x^3)^2-(x+1)(x-1)=1 b,(x-2)^2-3(x-2)=0 c,(x+2)(x^2-2x+4)-x(x^2+2)=15 d,(x+1)^2-(x+1)(x-2)=0 e,4x(x-2017)-x+2017=0 f,(x+4)^2-16=0 part 2: a,x^3+27+(x+3)(x-9)=0 b,(2x-1)^2-4x^2+1=0 c,2(x-3)+x^2-3x=0 d,x^2-2x+1=6x-6 e,x^3-9x=0
Bài 2: Tìm x
a) (x-2)2-(2x+3)2=0 d) x2.(x+1)-x.(x+1)+x.(x-1)=0
b) 9.(2x+1)2-4.(x+1)2=0 e) (x-2)2-(x-2).(x+2)=0
c) x3-6x2+9x=0 g) x4-2x2+1=0
h) 4x2+y2-20x-2y+26=0 i) x2-2x+5+y2-4y=0
Bài 2: Tìm x
a) (x-2)2-(2x+3)2=0 d) x2.(x+1)-x.(x+1)+x.(x-1)=0
b) 9.(2x+1)2-4.(x+1)2=0 e) (x-2)2-(x-2).(x+2)=0
a, (\(x-2\))2 - (2\(x\) + 3)2 = 0
(\(x\) - 2 - 2\(x\) - 3)(\(x\) - 2 + 2\(x\) + 3) = 0
(-\(x\) - 5)(3\(x\) +1) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}-x-5=0\\3x+1=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-5\\3x=-1\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\) { -5;- \(\dfrac{1}{3}\)}
b, 9.(2\(x\) + 1)2 - 4.(\(x\) + 1)2 = 0
{3.(2\(x\) + 1) - 2.(\(x\) +1)}{ 3.(2\(x\) +1) + 2.(\(x\) +1)} = 0
(6\(x\) + 3 - 2\(x\) - 2)(6\(x\) + 3 + 2\(x\) + 2) = 0
(4\(x\) + 1)(8\(x\) + 5) =0
\(\left[{}\begin{matrix}4x+1=0\\8x+5=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{4}\\x=-\dfrac{5}{8}\end{matrix}\right.\)
S = { - \(\dfrac{5}{8}\); \(\dfrac{-1}{4}\)}
d, \(x^2\)(\(x\) + 1) - \(x\) (\(x+1\)) + \(x\)(\(x\) -1) = 0
\(x\left(x+1\right)\).(\(x\) - 1) + \(x\)(\(x\) -1) = 0
\(x\)(\(x\) -1)(\(x\) + 1 + 1) = 0
\(x\left(x-1\right)\left(x+2\right)\) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-1=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
S = { -2; 0; 1}
e, (\(x\) - 2)2- (\(x\) - 2)(\(x\) + 2) = 0
(\(x\) - 2)(\(x-2\) - \(x\) - 2) =0
-4 (\(x-2\)) = 0
\(x\) - 2 = 0
\(x\) = 2
S ={ 2}
Bài 1:
a) 5(k+3x)(x+1)-4(1+2x)=80
b) x\(^2\)-4x+6=0
c) (3-x)\(^2\)=x\(^2\)-6x+9
d) x\(^2\)+2+0 và x(x\(^2\)+2)=0
e) x+1=x và x\(^2\)+1=0
f) x+2=0 và \(^{\dfrac{x}{x+2}}\)=0
g) x\(^2\)+\(\dfrac{1}{x}\)=x+\(\dfrac{1}{x}\) và x\(^2\)+x=0
h) x=5=0 và (x+5)(x\(^2\)+1)=0
Chứng minh 2 phương trình của câu d,e tương đương
Chứng minh 2 phương trình của câu d,e,f,g tương đương
e) Ta có: x+1=x
\(\Leftrightarrow x-x=-1\)
hay 0=-1
Vậy: \(S_1=\varnothing\)(1)
Ta có: \(x^2+1=0\)
mà \(x^2+1>0\forall x\)
nên \(x\in\varnothing\)
Vậy: \(S_2=\varnothing\)(2)
Từ (1) và (2) suy ra hai phương trình x+1=x và \(x^2+1=0\) tương đương
a).(x-3)(5-2x)=0
b). (x+5)(x-1)-2x(x-1)=0
c).5(x+3)(x-2)-3(x+5)(x-2)=0
d). (x-6)(x+1)-2(x+1)=0
e). (x-1)2+2(x-1)(x+2)+(x+2)2=0
a) (x - 3)(5 - 2x) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\5-2x=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\frac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
b) (x + 5)(x - 1) - 2x(x - 1) = 0
<=> (x - 1)(x + 5 - 2x) = 0
<=> (x - 1)(5 - x) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\5-x=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=5\end{matrix}\right.\)
c) 5(x + 3)(x - 2) - 3(x + 5)(x - 2) = 0
<=> (x - 2)[5(x + 3) - 3(x + 5)] = 0
<=> (x - 2)(5x + 3 - 3x - 15) = 0
<=> (x - 2)(2x - 12) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\2x-12=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=6\end{matrix}\right.\)
d) (x - 6)(x + 1) - 2(x + 1) = 0
<=> (x + 1)(x - 6 - 2) = 0
<=> (x + 1)(x - 8) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-8=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=8\end{matrix}\right.\)
Câu e thì để mình nghĩ đã :)
#Học tốt!
Giúp luôn Đức Hải Nguyễn câu e:
e, (x - 1)2 + 2(x - 1)(x + 2) + (x + 2)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) (x - 1 + x + 2)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) (2x + 1)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) 2x + 1 = 0
\(\Leftrightarrow\) x = \(\frac{-1}{2}\)
Vậy S = {\(\frac{-1}{2}\)}
Chúc bn học tốt!!
câu e nó là hàng đẳng thức đó (a+b)^2 với a là (x-1) B là x+2 ta có (a+b)^2 = a^2+2.a.b+b^2
Giải phương trình
a) \(x^2-2x+1=0\)
b)\(1+3x+3x^2+x=0\)
c)\(x+x^4=0\)
d)\(x^3-3x^2+3x-1+x\left(x^2-x\right)=0\)
e)\(x^2+x-12=0\)
g)\(6x^2-11x-10=0\)
a) Ta có: \(x^2-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)hay x=1
Vậy: S={1}
c) Ta có: \(x+x^4=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^3+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)=0\)
mà \(x^2-x+1>0\forall x\)
nên x(x+1)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={0;-1}
1) x^2-25+2(x+5)=0
2) x(x-1)+x-1=0
3) (3x-2)^2-(x+2)^2=0
4) 2(x-2)-x^2+4x-4=0
5) 2(x^2+8x+16)-x^2+4=0
\(x^2-25+2\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-5\right)+2\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-5+2\right)=0\)
\(\left(x+5\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+5=0\\x-3=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-5\\x=3\end{cases}}}\)
\(x\left(x-1\right)+x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\x+1=0\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-1\end{cases}}\)
P/s tham khảo nha
\(x^2-25+2\left(x+5\right)=0\)
<=> \(\left(x-5\right)\left(x+5\right)+2\left(x+5\right)=0\)
<=> \(\left(x+5\right)\left(x-5+2\right)=0\)
<=> \(\left(x+5\right)\left(x-3\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-5\\x=3\end{cases}}\)
Vậy....
Giải các bất phương trình sau:
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 3x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = - 1,x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le - 1\\x \ge - \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6},x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Hệ số \(a = - 3 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0\)\( \Leftrightarrow \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6} < x < \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {\frac{{1 - \sqrt {13} }}{6};\frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}} \right)\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 4{x^2} + 4x + 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 4 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \in \mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 16{x^2} + 8x - 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{1}{4}\)
hệ số \(a = - 16 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{1}{4}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
Ta có \(\Delta = {1^2} - 4.2.3 = - 23 < 0\) và có \(a = 2 > 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \(2{x^2} + x + 3\) mang dấu “-” là \(\emptyset \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} + x + 3 < 0\) là \(\emptyset \)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + 4x - 5\) có \(\Delta ' = {2^2} - \left( { - 3} \right).\left( { - 5} \right) = - 11 < 0\) và có \(a = - 3 < 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \( - 3{x^2} + 4x - 5\) mang dấu “-” là \(\mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\) là \(\mathbb{R}\)
Bài 2: Tìm x
a) (x-2)2-(2x+3)2=0
b) 9.(2x+1)2-4.(x+1)2=0
c) x3-6x2+9x=0
d) x2.(x+1)-x.(x+1)+x.(x-1)=0
a)\(\left(x-2\right)^2-\left(2x+3\right)^2=0\Rightarrow\left(x-2+2x+3\right)\left(x-2-2x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(3x+1\right)\left(-x-5\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+1=0\\-x-5=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{3}\\x=-5\end{matrix}\right.\)
b)\(9\left(2x+1\right)^2-4\left(x+1\right)^2=0\Rightarrow\left[3\left(2x+1\right)+2\left(x+1\right)\right]\left[3\left(2x+1\right)-2\left(x+1\right)\right]=0\)
\(\Rightarrow\left[8x+5\right]\left[4x+1\right]=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}8x+5=0\\4x-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{5}{8}\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
c)\(x^3-6x^2+9x=0\Rightarrow x\left(x^2-6x+9\right)=0\Rightarrow x\left(x-3\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
d) \(x^2\left(x+1\right)-x\left(x+1\right)+x\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+1\right)\left(x^2-1\right)+x\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)+x\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-1\right)\left[\left(x+1\right)\left(x+1\right)+1\right]=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-1\right)\left[\left(x+1\right)^2+1\right]=0\)
Do \(\left(x+1\right)^2+1>0\)
\(\Rightarrow x\left(x-1\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Tìm x biết:
1> (x+1)^2-(x+2)^2=3
2> (x-1)(x+1)-(x-3)^2=0
3> (x+1)^3-x^2(x+2)-(x-1)^2=0
4> (x+1)(x^2-x+1)-x^2(x+2)+2(x+3)^2=0