500 kg=......tấn
500g=.........kg
34kg=..........tạ
450=...........tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 100kg = …. tạ
200 kg = …. tạ
500 kg = …. tạ
b) 100kg = 1 tạ
200 kg = 2 tạ
500 kg = 5 tạ
100 kg = 1 tạ
200 kg = 2 tạ
500 kg = 5 tạ
1ta
2 ta
5 ta
Số?
a) 500 kg = ? tạ b) 80 kg= ? yến
400 yến = ? tạ 200 kg= ? tạ
8 000 kg= ? tấn 5 000 kg = ? tấn
a) 500 kg = 5 tạ b) 80 kg= 8 yến
400 yến = 40 tạ 200 kg= 2 tạ
8 000 kg= 8 tấn 5 000 kg = 5 tấn
Số?
a) 500 kg = 5 tạ b) 80 kg= 8 yến
400 yến = 40 tạ 200 kg= 2 tạ
8 000 kg= 8 tấn 5 000 kg = 5 tấn
Số?
a) 5 yến = ……. kg
40 kg = …….. yến
2 yến 7 kg = ……. kg
b) 3 tạ = ……. kg
800 kg = ……. tạ
6 tạ 20 kg = …….. kg
c) 2 tấn = …….. kg
7 000 kg = ……. tấn
5 tấn 500 kg = …….. kg
a) 5 yến = 50 kg
40 kg = 4 yến
2 yến 7 kg = 27 kg
b) 3 tạ = 300 kg
800 kg = 8 tạ
6 tạ 20 kg = 620 kg
c) 2 tấn = 2 000 kg
7 000 kg = 7 tấn
5 tấn 500 kg = 5 500 kg
a: 5 yến=50kg
40kg=4 yến
b: 3 tạ=300kg
800kg=8 tạ
c: 2 tấn=2000kg
7000kg=7 tấn
5 tấn 500kg=5500kg
>, <, =?
1 mm2 56 dm2 27dm2 + 89 dm2
150 mm2 x 2 3cm2
6 tạ + 2 tạ 75 yến
4 tấn 500 kg 9000 kg : 2
+ 1m2 56dm2 > 27 dm2 + 89 dm2
Ta có: 1m2 56dm2 = 156 dm2 ; 27 dm2 + 89 dm2 = 116 dm2
Mà 156 dm2 > 116 dm2
Vậy 1m2 56dm2 > 27 dm2 + 89 dm2
+ 150 mm2 × 2 = 3 cm2
Ta có 150 mm2 x 2 = 300 mm2 = 3 cm2
Vậy 150 mm2 x 2 = 3 cm2
+ 6 tạ + 2 tạ > 75 yến
Ta có: 6 tạ + 2 tạ = 8 tạ = 80 yến
Mà 80 yến > 75 yến
Vậy 6 tạ + 2 tạ > 75 yến
+ 4 tấn 500 kg = 9 000 kg : 2
Ta có 4 tấn 500 kg = 4 500 kg ; 9 000 kg : 2 = 4 500 kg
Vậy 4 tấn 500 kg = 9 000 kg : 2
5dag ....50g
4 tạ 30 kg.....4 tạ 3kg
8 tấn .....8100 kg
3 tấn 500 kg.......350 kg
Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
Lưu ý: Học sinh chỉ cần điền đúng dấu là đạt yêu cầu, không cần phải trình bày vào vở phần đổi đơn vị (song phải giải thích bằng miệng).
Điền <, >, = vào chỗ trống
5dag ....50g
4 tạ 30 kg.....4 tạ 3kg
8 tấn .....8100 kg
3 tấn 500 kg.......350 kg
Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
Tìm tỉ số phần trăm của 250 tạ và 500 kg
500 kg = 5 tạ
Tỉ số phần trăm của 250 tạ và 5 tạ là :
250 : 5 = 50 = 5000%
Đ/s : 5000%
Chúc bạn học giỏi !!!!
Đổi: 250 tạ = 25 000 kg
Tỉ số phần trăm của 25 000 kg và 500 kg là:
25 000 : 500 = 50 %
ĐS: 50%
đối 500 kg = 5 tạ
tỉ số phần trăm của 250 tạ và 5 tạ là:
250 : 5 * 100 = 5000%
vậy...............
CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!
tìm tỉ số phần trăm cua 500 kg và 8 tạ
Doi: 8 ta = 800kg
Ti so phan tram cua 500 kg va 8 ta la:
\(\frac{500}{800}\times100\%=62,5\%\)
Dap so: 62,5%
500kg = 5 tạ
Tỉ số phần trăm của 500 kg và 8 tạ là :
5 : 8 = 0,625
0,625 = 62,5%
Đáp số: 62,5%
k mình nha! Đúng 100% lun đó