Vẽ đồ thị hàm số
a) y = x2 ; y = 3x - 1
b) Tìm giao điểm hai đồ thị hàm số
Điểm B (-2;6) không thuộc đồ thị hàm số
A. y = -3x
B. y = x +8
C. y = 4 - x
D. y = x2
vẽ đồ thị các hàm số
a. y = x + 2
b. y = -1/2 x + 1
Cho hàm sốa) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1).b) Với a vừa tìm được, tính giá trị của y(2),y(-1),y(2021) .c) Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được.
Vẽ trên cũng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số
a) y = x b) y=3x
c) y = -2x d) Y = -x
cho hàm số y=ax+b. Xác định hàm số
a) a=1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung dộ =3. vẽ đồ thị vừa tìm
b) b=3 đồ thị hàm số song song vs đg thẳng y=2x+1
c) dồ thị hàm số là đg thẳng di qua gốc tọa dộ và di qua diểm A(1;-3)
a: Thay x=0 và y=3 vào y=x+b, ta được:
b+0=3
hay b=3
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
a) y = |x-1|+|2x-4|
b) y = \(\left\{{}\begin{matrix}2x-1,x\ge1\\-x+2,x< 1\end{matrix}\right.\)
1. Cho hàm số : y=x2 - 3mx + m2 + 1 (1) ,m là tham số
a, Cho dt (d) y= mx + m2 . tìm m để đồ thị (1) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 ,x2 thoả mãn \(\left|\sqrt{x_1}-\sqrt{x_2}\right|\)
- Xét phương trình hoành độ giao điểm :
\(x^2-3mx+m^2+1=mx+m^2\)
\(\Leftrightarrow x^2-4mx+1=0\) ( 1 )
Có : \(\Delta^,=4m^2-1\)
- Để (d) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt trên trục hoành
<=> Phương trình ( 1 ) có 2 nghiệm phân biệt .
<=> \(\Delta^,=4m^2-1\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m\le-\dfrac{1}{2}\\m\ge\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
- Theo viets : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=4m\\x_1x_2=1\end{matrix}\right.\)
( đến đây giải nốt nhá hình như thiếu đề đoạn thỏa mãn :vvv )
Hàm số y = ( x - 2 ) ( x 2 - 1 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x - 1 ( x 2 - 1 )
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Cho hàm số y = ( x - 1 ) ( x 2 - 4 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y = x - 1 ( x 2 - 4 ) là hình nào dưới đây?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 1:
1. Thực hiện phép tính: \(16\sqrt{9}-9\sqrt{16}\)
2. Cho hàm số y = ax\(^2\) với a là tham số
a) Tìm a để đồ thị hàm số qua điểm M (2; 8)
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị a tìm được
Câu 2:
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x\(^2\) - 5x + 4 = 0
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=8\\2x-y=3\end{matrix}\right.\)
2. Cho phương trình x - 2 (m + 1)x + m - 4 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x\(_1\), x\(_2\) là hai nghiệm của phương trình đã cho. Chứng minh giá trị biểu thức A = x\(_1\)(1 - x\(_2\)) + x\(_2\) (1 - x\(_1\)) không phụ thuộc m
Câu 1:
1: Ta có: \(16\sqrt{9}-9\sqrt{16}\)
\(=16\cdot3-9\cdot4\)
\(=48-36=12\)
2:
a) Thay x=2 và y=8 vào hàm số \(y=a\cdot x^2\), ta được:
\(a\cdot2^2=8\)
\(\Leftrightarrow4a=8\)
hay a=2
Vậy: a=2
Câu 2:
1:
a) Ta có: \(x^2-5x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x-4x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=4\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={1;4}