Tính giới hạn hàm số
1. hàm số y = 3cosx luôn nhận giá trị trong tập nào
2. tập xác định của hàm số y = cosx
3. tính giới hạn \(L=\lim\limits\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\)
4. tính giới hạn \(L=\lim\limits\left(3n^2+5n-3\right)\)
5. kết quả của giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\)
1: \(-1< =cosx< =1\)
=>\(-3< =3\cdot cosx< =3\)
=>\(y\in\left[-3;3\right]\)
2:
TXĐ là D=R
3: \(L=\lim\limits\dfrac{-3n^3+n^2}{2n^3+5n-2}\)
\(=\lim\limits\dfrac{-3+\dfrac{1}{n}}{2+\dfrac{5}{n^2}-\dfrac{2}{n^3}}=-\dfrac{3}{2}\)
4:
\(L=lim\left(3n^2+5n-3\right)\)
\(=\lim\limits\left[n^2\left(3+\dfrac{5}{n}-\dfrac{3}{n^2}\right)\right]\)
\(=+\infty\) vì \(\left\{{}\begin{matrix}lim\left(n^2\right)=+\infty\\\lim\limits\left(3+\dfrac{5}{n}-\dfrac{3}{n^2}\right)=3>0\end{matrix}\right.\)
5:
\(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}n^3-2n^2+3n-4\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}n^3\left(1-\dfrac{2}{n}+\dfrac{3}{n^2}-\dfrac{4}{n^3}\right)\)
\(=+\infty\) vì \(\left\{{}\begin{matrix}\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}n^3=+\infty\\\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}1-\dfrac{2}{n}+\dfrac{3}{n^2}-\dfrac{4}{n^3}=1>0\end{matrix}\right.\)
\(1,y=3cosx\)
\(+TXD\) \(D=R\)
Có \(-1\le cosx\le1\)
\(\Leftrightarrow-3\le3cosx\le3\)
Vậy có tập giá trị \(T=\left[-3;3\right]\)
\(2,y=cosx\)
\(TXD\) \(D=R\)
\(3,L=lim\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}=lim\dfrac{\dfrac{1}{n}-3}{2+\dfrac{5}{n^2}-\dfrac{2}{n^3}}\)(chia cả tử và mẫu cho \(n^3\))
\(=\dfrac{lim\dfrac{1}{n}-lim3}{lim2+5lim\dfrac{1}{n^2}-2lim\dfrac{1}{n^3}}=\dfrac{0-3}{2+5.0-2.0}=-\dfrac{3}{2}\)
\(4,L=lim\left(3n^2+5n-3\right)\\ =lim\left(3+\dfrac{5}{n}-\dfrac{3}{n^2}\right)\\ =lim3+5lim\dfrac{1}{n}-3lim\dfrac{1}{n^2}\\ =3\)
\(5,\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\\ =lim\left(1-\dfrac{2}{n}+\dfrac{3}{n^2}-\dfrac{4}{n^3}\right)\\ =lim1-0\\ =1\)
Tính giới hạn của hàm số lim x → 0 x + 8 3 - x + 4 x
A. 1 4
B. 1 3
C. 1 2
D. 0
ta có:
lim x → 0 x + 8 3 - x + 4 x = lim x → 0 x + 8 3 - 2 x - lim x → 0 x + 4 - 2 x = lim x → 0 1 x + 8 3 + 2 x + 8 3 + 4 + lim x → 0 1 x + 4 + 2 = 1 12 + 1 4 = 1 3
Đáp án B
Tính giới hạn của các hàm số sau: lim x → 0 - 1 x 2 - 2 x 3
Tính giới hạn của hàm số lim x → 1 x n - n x + n - 1 x - 1 2
A. n 2
B. n 2 2
C. n 2 - n 2
D. n 2 + n 2
Ta có:
lim x → 2 x n + n x + n - 1 x - 1 2 = lim x → 2 x n - 1 - n x - 1 x - 1 2 = lim x → 1 x n - 1 + x n - 2 + . . + x + 1 - n x - 1 = lim x → 1 x n - 1 + x n - 2 + . . + x + 1 x - 1 = lim x → 1 x n - 1 + x n - 2 + . . + 1 + x n - 3 + x n - 4 + . . + 1 = n - 1 + n - 2 + . . + 1 = n n - 1 2 = n 2 - n 2
Đáp án C
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x 3 - x và đồ thị hàm số y = x - x 2
A. 9 4
B. 37 12
C. 81 12
D. 13
Tìm hoành độ các giao điểm của hai đồ thị, ta có:
x 3 - x = x - x 3 <=> x 3 + x 2 - 2 x = 0
Vậy diện tích của hình phẳng tính là
Vậy chọn đáp án B.
Tính giới hạn của các hàm số sau: lim x → + ∞ x 2 - x + 1 - x
Tính giới hạn hàm số lim x → 0 1 + 4 x 3 - 1 x . Chọn kết quả đúng:
A. 0
B. 4 3
C. - ∞
D. + ∞
Tính giới hạn hàm số lim x → 0 1 + 4 x 3 − 1 x . Chọn kết quả đúng
A. 0
B. 4 3
C. - ∞
D. + ∞
Tính diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 - 4 x 2 + 1 và đồ thị hàm số y= x 2 - 3
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x), các đường thẳng
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Chọn: A