14: Dùng 300ml dung dịch H2SO4 0,6M để hòa tan hết lượng kim loại sắt, phản ứng tạo thành Sắt (II) sunfat và khí hidro.
a,Viết PTHH của phản ứng
b,Tính khối lượng sắt (II) sunfat thu được
c,Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc)?
Dùng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2 m để hoà tan hết lượng kim loại sắt. Phản ứng tạo thành sắt (II) sunfat và khí hiđro: a) Viết phương trình hoá học của phản ứng? b) Tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu được? c) Tính thể tích khí H2 thoát ra (Ở ĐKTC)? d) Dẫn toàn bộ khí H2 thu được ở trên qua bột CuO đun nóng. Tính khối lượng điều chế được?
a) PTHH : \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b) \(n_{H_2SO_4}=C_MV=1,2\cdot0,5=0,6\left(mol\right)\)
PTHH : \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,6 0,6 0,6
\(\Rightarrow m_{FeSO_4}=n_{FeSO_4}M_{FeSO_4}=0,6\cdot152=91,2\left(g\right)\)
c) Từ câu b \(\Rightarrow n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,6\cdot22,4=13,44\left(l\right)\)
d) PTHH : \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
0,6 0,6
\(\Rightarrow m_{Cu}=n_{Cu}M_{Cu}=0,6\cdot64=38,4\left(g\right)\)
a)\(PTHH:Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\)
b)Đổi 500ml = 0,5l
Số mol của H2SO4 là:
\(C_{MH_2SO_4}=\dfrac{n_{H_2SO_4}}{V_{H_2SO_{\text{4 }}}}\Rightarrow n_{H_2SO_4}=C_{MH_2SO_4}.V_{H_2SO_4}=1,2.0,5=0,6\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\)
Tỉ lệ : 1 1 1 1 (mol)
Số mol : 0,6 0,6 0,6 0,6(mol)
Khối lượng sắt(II)sunfat thu được là:
\(m_{FeSO_4}=n_{FeSO_4}.M_{FeSO_{\text{4 }}}=0,6.152=91,2\left(g\right)\)
c) Thể tích khí H2 thoát ra là:
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
d)\(PTHH:CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)
tỉ lệ :1 1 1 1 (mol)
số mol :0,6 0,6 0,6 0,6 (mol)
Khối lượng CuO điều chế được là:
\(m_{CuO}=n_{CuO}.M_{CuO}=0,6.80=48\left(g\right)\)
Dùng 500ml dung dịch H2SO4 1M để hòa tan hết x g kim loại sắt. a) Viết PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng Fe (x) đã phản ứng c) Tính nồng độ mol của dung dịch sắt (||) sunfat sau phản ứng? ( Cho rằng thể tích dung dịch không thay đổi)
\(n_{H_2SO_4}=0.5\cdot1=0.5\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.5......0.5.............0.5\)
\(m_{Fe}=0.5\cdot56=28\left(g\right)\)
\(C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0.5}{0.5}=1\left(M\right)\)
: Cho sắt phản ứng với 200 g dung dịch CuSO4 16 % thu được muối sắt (II) sunfat và kim loại đồng.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng.
c) Tính khối lượng đồng sinh ra sau phản ứng.
d) Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng.
help
a)
$Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
b) Theo PTHH :
n Fe = n Cu = n FeSO4 = n CuSO4 = 200.16%/160 = 0,2(mol)
m Fe = 0,2.56 = 11,2(gam)
c) m Cu = 0,2.64 = 12,8(gam)
d) m dd = 11,2 + 200 -12,8 = 198,4(gam)
m FeSO4 = 0,2.152 = 30,4(gam)
C% FeSO4 = 30,4/198,4 .100% = 15,32%
Ta có: mCuSO4 = 200.16% = 32 (g)
\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
a, PT: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu_{\downarrow}\)
_____0,2____0,2______0,2_____0,2 (mol)
b, mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
c, mCu = 0,2.64 = 12,8 (g)
d, Ta có: m dd sau pư = mFe + m dd CuSO4 - mCu = 11,2 + 200 - 12,8 = 198,4 (g)
\(\Rightarrow C\%_{FeSO_4}=\dfrac{0,2.152}{198,4}.100\%\approx15,32\%\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 11,2g sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối sắt (||) sunfat(H2SO4) và khí hiđro bay lên. a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng muối sắt (||) sunfat thu được. c/Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). d/Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng.
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Bài 1: Cho 28 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric tạo thành sắt(II) sunfat và giải phóng khí hidro. a) Viết PTHH. b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) c) Tính khối lượng lượng muối sắt(II) sunfat tạo thành ?
PTHH: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)=n_{H_2}=n_{FeSO_4}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,5\cdot22,4=11,2\left(l\right)\\m_{FeSO_4}=0,5\cdot152=76\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
cho 5,6g sắt tác dụng với 10,95g axitclohidric (HCL) tạo thành muối sắt (II) clorua (FeCl2) và sinh ra khí hidro.
a, Viết PTHH của phản ứng
b, Tính khối lượng FeCl2 sau khi cô cạn
c, Tính thể tích khí hidro
a. PTHH : Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b. Số mol Fe = 11,2/56 = 0,2 mol. Số mol HCl = 0,4 mol nên m(HCl) = 36,5.0,4 = 14,6 g.
Số mol FeCl2 = số mol H2 = số mol Fe = 0,2 mol.
m(FeCl2) = 127.0,2 = 25,4 g
=> V(H2) = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tính khối lượng các chất trong từng phản ứng dưới đây:
Hòa tan 11,2gam sắt vào dung dịch chứa 19,6gam axit sunfuric H2SO4 thu được 30,4gam muối sắt (II) sunfat FeSO4 và một lượng khí hidro. Tính khối lượng hidro thu được
\(BTKL:m_{Fe}+m_{H_2O_4}=m_{FeSO_4}+m_{H_2}\\ \Rightarrow m_{H_2}=11,2+19,6-30,4=0,4(g)\)
Dùng dung dịch chứa 49g \(H_2SO_4\)để hòa tan hết lượng kim loại sắt, phản ứng tạo thành sắt(II) sunfat và khí hidro . a) Viết PTHH của p/ứng b) Tính klg muối sắt(II) sunfat thu được. c) Tính thể tích khí \(H_2\) thoát ra (ở đktc) ?
n\(_{H_2SO_4}\)= \(\dfrac{49}{98}\)= 0,5 (mol)
a/ PTHH: Fe + H2SO4 ----> FeSO4 + H2\(\uparrow\)
mol: ___0,5<----0,5----------->0,5----->0,5
b/ m\(_{FeSO_4}\) = 0,5 . 152 = 76 (g)
c/ V\(_{H_2}\)= 0,5 . 22,4 = 11,2 (lít)
Cho 28 gam sắt tác dụng với lượng dung axit sunfuric (H2SO4) tạo muối sắt (II) sunfat và khí hiđro.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng.
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
d) Cho khí hiđro thu được ở trên qua CuO vừa đủ, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Tính m
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
a, PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
______0,5____0,5_____0,5_____0,5 (mol)
b, mH2SO4 = 0,5.98 = 49 (g)
c, mFeSO4 = 0,5.152 = 76 (g)
d, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
____0,5__0,5 (mol)
⇒ mCu = 0,5.64 = 32 (g)
Bạn tham khảo nhé!