n\(_{H_2SO_4}\)= \(\dfrac{49}{98}\)= 0,5 (mol)
a/ PTHH: Fe + H2SO4 ----> FeSO4 + H2\(\uparrow\)
mol: ___0,5<----0,5----------->0,5----->0,5
b/ m\(_{FeSO_4}\) = 0,5 . 152 = 76 (g)
c/ V\(_{H_2}\)= 0,5 . 22,4 = 11,2 (lít)
n\(_{H_2SO_4}\)= \(\dfrac{49}{98}\)= 0,5 (mol)
a/ PTHH: Fe + H2SO4 ----> FeSO4 + H2\(\uparrow\)
mol: ___0,5<----0,5----------->0,5----->0,5
b/ m\(_{FeSO_4}\) = 0,5 . 152 = 76 (g)
c/ V\(_{H_2}\)= 0,5 . 22,4 = 11,2 (lít)
Bài 1: Cho 28 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric tạo thành sắt(II) sunfat và giải phóng khí hidro. a) Viết PTHH. b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) c) Tính khối lượng lượng muối sắt(II) sunfat tạo thành ?
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohidric thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra? b. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) c. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành ?
Khử hoàn toàn 24 gam Fe2O3 bằng khí H2(nung nóng),thu được sắt kim loại và nước. a. Viết PTHH xảy ra b. Tính thể tích khí H2(ở đktc) thu được c. Tính thể tích dd HCl 1.5M cần dùng để hòa tan hết lượng sắt tạo thành từ phản ứng trên.
Khử hoàn toàn 24 gam Fe3O4 bằng khí H2(nung nóng),thu được sắt kim loại và nước. a. Viết PTHH xảy ra b. Tính thể tích khí H2(ở đktc) thu được c. Tính thể tích dd HCl 1.5M cần dùng để hòa tan hết lượng sắt tạo thành từ phản ứng trên.
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với 50ml dung dịch axít sunfuric thu được muối sắt (II) sunfat và khí hidro a) viết phương trình hóa học đã xảy ra b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c) tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohiđric thu được muối Sắt(II) clorua và khí hiđro a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra b) Thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) c) Tính số mol muối sắt (II) clorua tạo thành?
cho 29,25g kẽm tan hết trong dung dịch axit sunfuric H2SO4
a) viết pthh xảy ra của phản ứng trên
b) tính khối lượng muối kẽm sunfat tạo thành và thể tích hidro thu được (ở đktc)
c) dẫn toàn bộ khí sinh ra ở phản ứng trên qua ống nghiệm có chứa 40g bột CuO đun nóng. Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
: Cho sắt phản ứng với 200 g dung dịch CuSO4 16 % thu được muối sắt (II) sunfat và kim loại đồng.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng.
c) Tính khối lượng đồng sinh ra sau phản ứng.
d) Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng.
help
Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M tạo thành sắt II sunfat( FeSO4) và khí hiđrô.
a) Tính thể tích khí H2 tạo ra ở đktc?
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?