B = 2 + $2^{3}$ + $2^{5}$ + ... + $2^{31}$ chứng tỏ rằng B chia hết cho 10
B = 2 + $2^{3}$ + $2^{5}$ + ... + $2^{31}$ chứng tỏ rằng B chia hết cho 10
B=2(1+2^2)+2^5(1+2^2)+...+2^29(1+2^2)
=5(2+2^5+...+2^29)
=10(1+2^4+...+2^28) chia hết cho 10
Bài 1: chi A= m2 + m+1 với m thuộc N. Chứng tỏ rằng:
a) A không chia hết cho 2
b) A không chia hết cho 5
Bài 2: Cho P= 2+22+23+...+210
Chứng tỏ rằng:
a) P chia hết cho 3
b) P chia hết cho 31
Bài 3: cho Q=3+32+33+...+312
Chứng tỏ rằng:
a) Q chia hết cho 4
b) Q chia hết cho 10
c) Q chia hết cho 13
Bài 1)
a) Ta có: \(A=m^2+m+1=m(m+1)+1\)
Vì $m,m+1$ là hai số tự nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho $2$ hay $m(m+1)$ chẵn
Do đó $m(m+1)+1$ lẻ nên $A$ không chia hết cho $2$
b)
Nếu \(m=5k(k\in\mathbb{N})\Rightarrow A=25k^2+5k+1=5(5k^2+k)+1\) chia 5 dư 1
Nếu \(m=5k+1\Rightarrow A=(5k+1)^2+(5k+1)+1=25k^2+15k+3\) chia 5 dư 3
Nếu \(m=5k+2\Rightarrow A=(5k+2)^2+(5k+2)+1=25k^2+25k+7\) chia 5 dư 2
Nếu \(m=5k+3\Rightarrow A=(5k+3)^2+(5k+3)+1=25k^2+35k+13\) chia 5 dư 3
Nếu \(m=5k+4\) thì \(A=(5k+4)^2+(5k+4)+1=25k^2+45k+21\) chia 5 dư 1
Như vậy tóm tại $A$ không chia hết cho 5
Bài 2:
a) \(P=2+2^2+2^3+...+2^{10}\)
\(=(2+2^2)+(2^3+2^4)+(2^5+2^6)+...+(2^9+2^{10})\)
\(=2(1+2)+2^3(1+2)+2^5(1+2)+..+2^9(1+2)\)
\(=3(2+2^3+2^5+..+2^9)\vdots 3\)
Ta có đpcm
b) \(P=(2+2^2+2^3+2^4+2^5)+(2^6+2^7+2^8+2^9+2^{10})\)
\(=2(1+2+2^2+2^3+2^4)+2^6(1+2+2^2+2^3+2^4)\)
\(=(1+2+2^2+2^3+2^4)(2+2^6)=31(2+2^6)\vdots 31\)
Ta có dpcm.
Bài 3:
a,b) \(Q=3+3^2+3^3+...+3^{12}\)
\(Q=(3+3^2+3^3+3^4)+....+(3^9+3^{10}+3^{11}+3^{12})\)
\(=3(1+3+3^2+3^3)+3^5(1+3+3^2+3^3)+3^9(1+3+3^2+3^3)\)
\(=(1+3+3^2+3^3)(3+3^5+3^9)=40(3+3^5+3^9)\vdots 40\)
Do đó \(Q\vdots 10; Q\vdots 4\)
c) \(Q=(3+3^2+3^3)+(3^4+3^5+3^6)+...+(3^{10}+3^{11}+3^{12})\)
\(=3(1+3+3^2)+3^4(1+3+3^2)+...+3^{10}(1+3+3^2)\)
\(=13(3+3^4+...+3^{10})\vdots 13\)
Ta có đpcm.
b)
CHỨNG TỎ RẰNG :
a) A=2+2^2+2^3+2^4+...+2^10 CHIA HẾT CHO 31
b)B=12^1980-2^1000 CHIA HẾT CHO 10
a) A = \(\left(2+2^2+2^3+...+2^5\right)+\left(2^6+2^7+...+2^{10}\right)\)
\(=\left(2.31\right)+2^5.31=31.\left(2+2^5\right)\)
Vậy A chia hết cho 31
Chứng tỏ rằng
B = 2^2 + 2^3 + ..............+ 2^100 vừa chia hết cho 31 vừa chia hết cho 5
Sửa đề: \(B=2+2^2+2^3+...+2^{100}\)
\(=2\left(1+2+2^2+2^3\right)+2^5\cdot\left(1+2+2^2+2^3\right)+...+2^{97}\left(1+2+2^2+2^3\right)\)
\(=15\left(2+2^5+...+2^{97}\right)⋮5\)
\(B=2\left(1+2+2^2+2^3+2^4\right)+2^6\left(1+2+2^2+2^3+2^4\right)+...+2^{96}\left(1+2+2^2+2^3+2^4\right)\)
\(=31\left(2+2^6+...+2^{96}\right)⋮31\)
Chứng tỏ rằng
B = 2^2 + 2^3 + ..............+ 2^100 vừa chia hết cho 31 vừa chia hết cho 5
did you studied at le van tam primary school
Cho a = 2 + 2 mũ 2 + 2 mũ 3 + vân vân vân + 2 mũ 10 chứng tỏ rằng A A chia hết cho 3 B A chia hết cho 31
a=2+2^2+2^3+...+2^10
a=(2+2^2)+(2^3+2^4)+...+(2^9+2^10)
a=2.(1+2)+2^3.(1+2)+...+2^9.(1+2)
a=3.(2+2^3+...+2^9)
=> a chia hết cho 3
a=2+2^2+2^3+...+2^10
a=(2+2^2+2^3+2^4+2^5)+(2^6+2^7+2^8+2^9+2^10)
a=2.(1+2+4+8+16)+2^6.(1+2+4+8+16)
a=31.(2+2^6)
=> a chia hết cho 31
chúc bạn học tốt nha
a) Cho A = 2 + 22 + 23 +...+ 260. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3;7 và 15
b) Cho B = 1 + 5 + 52 + 53 +...+ 597 + 598. Chứng tỏ rằng B chia hết cho 31
Cho B= 1+5+5^2+5^3+...+5^89+5^90. Chứng tỏ rằng B không chia hết cho 31
Lời giải:
$B=1+(5+5^2+5^3)+(5^4+5^5+5^6)+....+(5^{88}+5^{89}+5^{90})$
$=1+5(1+5+5^2)+5^4(1+5+5^2)+....+5^{88}(1+5+5^2)$
$=1+(1+5+5^2)(5+5^4+....+5^{88})$
$=1+31(5+5^4+...+5^{88})\not\vdots 31$
Ta có đpcm.
a, chứng tỏ rằng A = 1 + 5 + 5^2 + 5^3 +...+ 5^2018 chia hết cho 31
b,tìm số nguyên x biết: 2x + 7 chia hết cho 2x - 2
Câu 1:
$A=(1+5+5^2)+(5^3+5^4+5^5)+...+(5^{2016}+5^{2017}+5^{2018})$
$=(1+5+5^2)+5^3(1+5+5^2)+....+5^{2016}(1+5+5^2)$
$=(1+5+5^2)(1+5^3+...+5^{2016})$
$=31(1+5^3+...+5^{2016})\vdots 31$ (đpcm)
Câu 2:
$2x+7\vdots 2x-2$
$\Rightarrow (2x-2)+9\vdots 2x-2$
$\Rightarrow 9\vdots 2x-2$
$\Rightarrow 2x-2$ là ước của $9$
Mà $2x-2$ là số chẵn với mọi $x$ nguyên, còn $Ư(9)\in \left\{\pm 1; \pm 3; \pm 9\right\}$ (không có ước nào chẵn)
$\Rightarrow$ không tồn tại $x$ nguyên thỏa mãn yêu cầu đề bài.