5cm²= ……….m² Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 0,5 B. 0,0005 C. 0,05 D . 0,005
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Vì sao?
a) \(5;\,\, - 0,5;\,\,0,05;\,\, - 0,005;\,\,0,0005\)
b) \( - 9;\,\,3;\,\, - 1;\,\,\frac{1}{3};\,\, - \frac{1}{9}\)
c) \(2;\,\,8;\,\,32;\,\,64;\,\,256\)
a) Ta có:
\(\begin{array}{l} - 0,5:5 = - 0,1\\0,05:\left( { - 0,5} \right) = - 0,1\\ - 0,005:0,05 = - 0,1\\0,0005:\left( { - 0,005} \right) = - 0,1\end{array}\)
Dãy số là cấp số nhân
b) Ta có:
\(\begin{array}{l}3:\left( { - 9} \right) = - \frac{1}{3}\\\left( { - 1} \right):3 = - \frac{1}{3}\\\frac{1}{3}:\left( { - 1} \right) = - \frac{1}{3}\\ - \frac{1}{9}:\left( {\frac{1}{3}} \right) = - \frac{1}{3}\end{array}\)
Dãy số là cấp số nhân
c) Ta có:
\(\begin{array}{l}8:2 = 4\\32:8 = 4\\64:32 = 2\end{array}\)
Dãy số không là cấp số nhân
a, Cấp số nhân với công bội là q= -0,1
b, Cấp số nhân với công bội q= -1/3
c, Không phải cấp số nhân vì: \(256:64=32:8=8:2\ne64:32\)
Câu 1: Số 0,05 viết thành tỉ số % là:
A. 0,5%
B. 0,005%
C. 0,05%
D. 5%
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7001kg=70,01.......=7,001.....
450g= 0,45......= 4,5......=45......
55 yến= 0,55.....= 5,5.....= 550.......
3,57 tạ=0,357......= 35,7.......=3570......
b) 50dm= 0,5.......= 0,05.......= 0,005.......
19,92m= 199,2.....= 1,992.....= 0,1992.....
35,2cm= 3,52......= 0,352......= 0,0352.
4,88km= 48,8....= 4880......
a.7001kg=70,01tạ=7,001tấn
450g=0,45kg=4,5hg=45dag
55 yến=0,55 tấn=5,5 tạ=550kg
3,57 tạ=0,357 tấn=35,7 yến=3570kg
50dm=0,5dam=0,05hm=0,005 tấn
19,92m=199,2dm=1,992dam=0,1992hm
35,2cm=3,52dm=0,352m=0,0352dam
4,88km=48,8hm=4880m
a) 7001 kg=.70,01.tạ....=7,001..tấn...
450g= 0,45..kg....= 4,5..hag....=45..dag....
55 yến= 0,55..tấn...= 5,5..tạ...= 550..kg.....
3,57 tạ=0,357..tấn....= 35,7...yến....=3570.hag.....
b) 50dm= 0,5..dam.....= 0,05.htm.....= 0,005...km....
19,92m= 199,2.dm....= 1,992..dam...= 0,1992..htm...
35,2cm= 3,52.dm.....= 0,352..m....= 0,0352..dam...
4,88km= 48,8..htm..= 4880.m.....
viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
7001 kg = 70,01 .......= 7,001 .......
450 g = 0,45 ....... = 4,5 ....... = 45 .......
50 dm = 0,5 ...... = 0,05 .......= 0,005 ......
19,92 m = 199,2 ...... =1,992 ....... = 0,1992 ......
35,2 cm = 3,52 ...... = 0,352 ...... =0,0352 ........
7001 kg = 70,01 tạ = 7,0001 tấn
450 g = 0,45 hg = 45 dg
50 dm = 0,5 m = 0, 05 hm = 0,005 km
19, 92m = 199,2 dm = 1,992 dam = 0,1992 hm
35,2 cm = 3,52 dm = 0,352 m = 0, 0352 dam
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km
b. 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
c. 2 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . . . . . …. m 2
d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
a. 6,23 km
b. 4,25 tấn
c. 2,07 m 2
d. 69,05 m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a} 0,4m = ... cm b} 0,065km = ... m c} 0,048kg = ... g d} 0,05 tấn = ... kg
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a} 5376m = ... km b} 67cm = ... m c} 6750kg = ... tấn d} 345g = ... kg
1. a) 4cm ; b) 65km ; c) 48kg ; 50kg
2. a) 5,376km ; b) 0,67m ; c) 6,750tấn ; d) 0,345kg
a)40cm
b)65m
c)48g
d)50kg
a)5,376km
b)0,67cm
c)6,75 tấn
d)0,345kg
5cm = 5/100m = … m
A.0,005 B.0,05
C.0,5 D.5,0
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18