Câu 1: Số 0,05 viết thành tỉ số % là:
A. 0,5%
B. 0,005%
C. 0,05%
D. 5%
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7001kg=70,01.......=7,001.....
450g= 0,45......= 4,5......=45......
55 yến= 0,55.....= 5,5.....= 550.......
3,57 tạ=0,357......= 35,7.......=3570......
b) 50dm= 0,5.......= 0,05.......= 0,005.......
19,92m= 199,2.....= 1,992.....= 0,1992.....
35,2cm= 3,52......= 0,352......= 0,0352.
4,88km= 48,8....= 4880......
viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
7001 kg = 70,01 .......= 7,001 .......
450 g = 0,45 ....... = 4,5 ....... = 45 .......
50 dm = 0,5 ...... = 0,05 .......= 0,005 ......
19,92 m = 199,2 ...... =1,992 ....... = 0,1992 ......
35,2 cm = 3,52 ...... = 0,352 ...... =0,0352 ........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km
b. 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
c. 2 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . . . . . …. m 2
d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a} 0,4m = ... cm b} 0,065km = ... m c} 0,048kg = ... g d} 0,05 tấn = ... kg
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a} 5376m = ... km b} 67cm = ... m c} 6750kg = ... tấn d} 345g = ... kg
5cm = 5/100m = … m
A.0,005 B.0,05
C.0,5 D.5,0
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Bài 1 Tính nhanh giá trị của biểu thức :
b, 125 x 107 – 125 x 7
Bài 2 .Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm :
a, 0,53=
b, 1,39=
c, 0,7=
d, 1,234=
e, 0,89=
g, 0,05=
h, 0,5=
Bài 3 Tìm tỉ số phần trăm của các số sau :
a, 3 và 4
b, 4 và 5
c,15 và 20
d,4,2 và 1.2
e, 54 và 72
Bài 4
a, 42 % của 6,85 m là :
b, 24,5 % của 684 tấn là :
c, 56,25 % của 96m2là :
Bài 5 Số công nhân của một nhà máy là 850 người , trong đó có 48% công nhân nữ . Hỏi số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ.
Bài 6 . Bố gửi tiết kiệm 50 000 000 đ . lãi suất 0,65% một tháng . Tính số tiền lãi và gửi sau 1tháng.
Bài 7 Một cửa hàng bán 1 chiếc điện thoại 2 800 000 đ , như vậy đã lãi 12% tiền vốn . Tính tiền vốn chiếc điện thoại đó .