dẫn 6,72l SO2 vào 300ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
dẫn 5,6 lit co2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M .Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
Xét \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,3}{0,25}=1,2\)
=> Phản ứng tạo 2 muối: muối axit và muối trung hòa.
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHCO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Na_2CO_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
x<-------x<---------x
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
y<------2y<----------y
Từ PTHH trên có hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,25\\x+2y=0,3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaHCO_3}=0,2.84=16,8\left(g\right)\\m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 8g NaOH phản ứng với 300ml dd HCl 1M , tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.3\cdot1=0.3\left(mol\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(0.2...........0.2............0.2\)
\(m_{NaCl}=0.2\cdot58.5=11.7\left(g\right)\)
Dẫn từ từ 3,36l khí SO2 ở đktc vào dd NaOH dư sau phản ứng thu sản phẩm Na2SO3
a. Viết PTHH. Xác định khối lượng muốn thu được sau phản ứng
b. Nếu dẫn cùng lượng SO2 trên hấp thụ hoàn toàn 300ml dd NaOH 0,5M thì sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?
(Cho S=32;O=16;Na=23;H=1)
dẫn 3,36 lít khí co2 vào 200 ml dung dịch Naoh dư sau phản ứng thủ được muối no2co3 và nước . A)viết pthh, tính nồng độ dd naoh. B) tính khối lượng và gọi tên muối thu được. C)nếu trung hòa với lượng đ naoh trên thì cần bao nhiu ml dd h2so4 1M?
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Mol: 0,15 0,3 0,15
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
b) Na2CO3: natri cacbonat
\(m_{Na_2CO_3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,15 0,075
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,075}{1}=0,075\left(l\right)=75\left(ml\right)\)
\(n_{CO2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
1 2 1 1
0,15 0,3 0,15
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,15.2}{1}=0,3\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)
b \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
Ten muoi thu duoc : natri cacbonat
c) Pt : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O|\)
2 1 1 2
0,3 0,15
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
Chuc ban hoc tot
TRỘN 300ml dd Cucl 2 1M vào dd NaOH, sau khi phản ứng xong lọc kết tủa đem sấy khô đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A.a viết pthh xảy rab tính khối lượng chất rắn A
\(n_{CuCl_2}=0,1.0,3=0,03mol\)
PTHH: \(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow^{t^o}CuO+H_2O\)
\(m_{CuO}=0,03.80=2,4g\)
Cho 300ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
\(n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,3 0,15
\(m_{Na_2SO_4}=0,15.142=21,3\left(g\right)\)
Hấp thụ 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 200g dd NaOH 6%.Xác định muối thu được sau phản ứng và tính khối lượng?
Cho 21,6g MnO2 tác dụng với dung dịch hcl chứa 20,072g HCL thu được khí A dẫn A qua 1 lít dd NAOH dư
a/ HCL có đủ để phản ứng hết MnO2 không ?
b/ Tính nồng độ mol của muối thu được trong Pư giữa CL và NAOH?
c/Nung quặng pirit Fe để tạo SO2, cho SO2 sục vào dd 2 muối trên sau đó thêm vào BA(NO3)2 dư. Tính khối lượng kết tủa và khối lượng quặng pirit cần dùng ?
hấp thụ hoàn toàn 8 96 lít so2 vào 300ml đ koh 2m Hỏi sau phản ứng thu được mấy muối B) tính khối lượng muối thu được
\(n_{SO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ n_{KOH}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
Xét \(T=\dfrac{0,6}{0,4}=1,5\) => Tạo cả 2 muối \(K_2SO_3,KHSO_3\)
PTHH:
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
0,6------->0,3------>0,3
\(K_2SO_3+H_2O+SO_2\rightarrow2KHSO_3\)
0,1<-----------------0,1------>0,2
\(\rightarrow m_{muối}=\left(0,3-0,1\right).158+112.0,2=54\left(g\right)\)
Lớp 9 Dẫn 13,44(l) khí SO2 vào 500ml dd NaOH 2M. Xác định muối thu đc và khối lượng của chúng Dẫn 13,44(l) khí SO2 vào 500ml dd NaOH 2M a, xác định muối thu đc và khối lượng của chúng b, tính CM của chất tan trong dd thu đc sau pư
a) \(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,5.2=1\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + SO2 --> Na2SO3 + H2O
1------->0,5------>0,5
Na2SO3 + SO2 + H2O --> 2NaHSO3
0,1<-----0,1--------------->0,2
=> Thu được muối Na2SO3, NaHSO3
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2SO_3}=0,4.126=50,4\left(g\right)\\n_{NaHSO_3}=0,2.104=20,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(Na_2SO_3\right)}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\\C_{M\left(NaHSO_3\right)}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\end{matrix}\right.\)