Bậc của đa thức M = -7x4+4x3+8x2+5x5-x4+5x5+2019
Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó?
a) 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 | –5 5 4 |
b) 15 – 2x | 15 – 2 1 |
c) 3x5 + x3 – 3x5 + 1 | 3 5 1 |
d) –1 | 1 –1 0 |
a) 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 = (5x2 – 3x2) – 2x3 + x4– 5x5 + 1 = 2x2 – 2x3 + x4– 5x5 + 1
= -5x5 + x4 – 2x3 + 2x2 +1.
⇒ Bậc của đa thức là 5.
b) 15 – 2x = -2x1 +15.
⇒ Bậc của đa thức là 1.
c) 3x5 + x3 - 3x5 +1 = (3x5 – 3x5) + x3 +1 = x3 + 1.
⇒ Bậc của đa thức bằng 3.
d) Đa thức -1 có bậc bằng 0.
: Tích của hai đơn thức 3x2yz và (-2xy2z) bằng:
A. 6x3y2z2;
B. -6x3y3z2;
C. -4x3y3z;
C. -4x2y2z.
Bài 2: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 0
Bài 3: Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng:
A. AB2 = AC2 + BC2
B. BC2 = AB2 + AC2
C. AC2 = AB2 +BC2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Bài 4: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 100°. Vậy mỗi góc ở đấy có số đo là bao nhiêu?
A. 70°
B. 35°
C. 40°
D. Một kết quả khác
Câu 5: Giá trị của biểu thức x²- 2x + tại x= - là bao nhiêu ?
A. 3
B. 5
C. -2
D. 2
giúp mình với
: Tích của hai đơn thức 3x2yz và (-2xy2z) bằng:
A. 6x3y2z2;
B. -6x3y3z2;
C. -4x3y3z;
C. -4x2y2z.
Bài 2: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 0
Bài 3: Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng:
A. AB2 = AC2 + BC2
B. BC2 = AB2 + AC2
C. AC2 = AB2 +BC2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Bài 4: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 100°. Vậy mỗi góc ở đấy có số đo là bao nhiêu?
A. 70°
B. 35°
C. 40°
D. Một kết quả khác
Câu 5: Giá trị của biểu thức x²- 2x + tại x= - là bao nhiêu ?
A. 3
B. 5
C. -2
D. 2
Câu 6: Cho đa thức P(x)= x³ - 6x² + 11x – 6. Giá trị nào sau đây không là nghiệm của P(x) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2+x
B. f(x) = x-2
C. f(x) = x
D. f(x) = x(x+2)
: Tích của hai đơn thức 3x2yz và (-2xy2z) bằng:
A. 6x3y2z2;
B. -6x3y3z2;
C. -4x3y3z;
C. -4x2y2z.
Bài 2: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 0
Bài 3: Cho
ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng:
A. AB2 = AC2 + BC2
B. BC2 = AB2 + AC2
C. AC2 = AB2 +BC2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Bài 4: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 100°. Vậy mỗi góc ở đấy có số đo là bao nhiêu?
A. 70°
B. 35°
C. 40°
D. Một kết quả khác
Câu 5: Giá trị của biểu thức x²- 2x +
tại x= -
là bao nhiêu ?
A. 3
B. 5
C. -2
D. 2
Câu 6: Cho đa thức P(x)= x³ - 6x² + 11x – 6. Giá trị nào sau đây không là nghiệm của P(x) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2+x
B. f(x) = x-2
C. f(x) = x
D. f(x) = x(x+2)
Thu gọn các đa thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến:
\nA = 2x5 - x + 3x2 - 5x5 - x4 + 3x - 7x2 +1
B = 2x - 3x7 + x2 - 3x3 -4x + 5x7 + 4x3
\n\nvì mình ko bt gõ dấu mũ nên các cậu thông cảm cho mình nhé !
\n\ngiúp mình với ạ mình đang cần gấp
\nTa có: \(A=2x^5-x+3x^2-5x^5-x^4+3x-7x^2+1\)
\(=-3x^5-x^4-4x^2+2x+1\)
Ta có: \(B=2x-3x^7+x^2-3x^3-4x+5x^7+4x^3\)
\(=2x^7+x^3+x^2-2x\)
giúp mình với mình cực kì cần gấp lắm
Bài 1. Cho hai đa thức: A(x) = 5x5 + 2x + 3x3 - 3 – 2x4 - 4,5x5 và
B(x) = 4x4 - 3x3 - 1 + 2x4 + 3x2 – x – 0,5x5
a/ Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x
b/ Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của A(x)
c/ Tính: A(x) + B(x) ; B(x) - A(x) ;
d/ Tìm C(x) và D(x) biết C(x) - A(x) = - 7x3 và D(x) + B(x) = -7x3 + x2 – 1
a: \(A\left(x\right)=0.5x^5-2x^4+3x^3+2x-3\)
\(B\left(x\right)=-0.5x^5+6x^4+3x^3+3x^2-x-1\)
b: Bậc 5
Hệ số cao nhất 0,5
Hệ số tự do là -3
c: \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=4x^4+6x^3+3x^2+x-4\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=x^5-8x^4-3x^2+3x-2\)
=>B(x)-A(x)=-x^5+8x^4+3x^2-3x+2
Tính giá trị của các biểu thức :
a) A = 5x5 - 5x4 + 5x3 - 5x2 + 5x - 1 tại x = 4.
b) B = x2006 – 8.x2005 + 8.x2004 - ...+8x2 - 8x – 5 tại x = 7.
x=4
=>x+1=5
A=(x+1)x^5 -(x+1)x^4+(x+1)x^3-(x+1)x^2+(x+1)x-1
=x^6+x^5-x^5-x^4+x^4+x^3-x^3-x^2+x^2-x+1
=x^6-x-1
=4^6-4-1
=4091
\(a,A=5\cdot4^5-5\cdot4^4+5\cdot4^3-5\cdot4^2+5\cdot4+1\\ A=4^4\left(20-5\right)+4^2\left(20-5\right)+\left(20-5\right)\\ A=15\left(4^4+4^2+1\right)=15\cdot273=4095\)
\(b,x=7\Leftrightarrow x+1=8\\ \Leftrightarrow B=x^{2006}-\left(x+1\right)x^{2005}+\left(x+1\right)x^{2004}-...+\left(x+1\right)x^2-\left(x+1\right)x-5\\ B=x^{2006}-x^{2006}-x^{2005}+x^{2005}+x^{2004}-...+x^3+x^2-x^2-x-5\\ B=-x-5=-12\)
b)tương tự
=x^2006-x^2006-x^2005+x^2005+x^2004-...+x^3-x^2-x^2-x-5
=-x-5
=-7-5=-12
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm
a: \(M\left(x\right)=9x^4+2x^2-x-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4-x^3-2x^2+4x+1\)
b: \(P\left(x\right)=8x^4-x^3+3x-5\)
\(Q\left(x\right)=10x^4+x^3+4x^2-5x-7\)
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm.
a: \(M\left(x\right)=9x^4+2x^2-x-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4-x^3-2x^2+4x+1\)
b: \(P\left(x\right)=8x^4-x^3+3x-5\)
\(Q\left(x\right)=10x^4+x^3+4x^2-5x-7\)
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)