Viết mỗi số \(\frac{81}{125};\frac{-8}{27}\) dưới dạng một lũy thừa
viết mỗi số sau dưới dạng 1 lũy thừa \(\frac{81}{125}\) \(-\frac{8}{27}\)
\(\dfrac{81}{125}-\dfrac{8}{27}=\dfrac{3^4}{5^3}-\dfrac{2^3}{3^3}\)
\(\frac{9^2}{5^3}\)- \(\frac{2^3}{3^3}\)
viết mỗi số \(\frac{81}{125}\) và \(-\frac{8}{27}\) dưới dạng 1 lũy thừa
\(-\frac{8}{27}=-\left(\frac{2}{3}\right)^3.\)
-8/27 = (-2/3)3 nha còn cái kia mình cụng ko bít đâu mình cũng đang hỏi
viết mỗi số: 81/125 ; -8/ 27 dưới dạng 1 lũy thừa
\(a:\dfrac{81}{125}=\dfrac{3^4}{5^3}\)
\(b:\dfrac{-8}{27}=-\dfrac{2^3}{3^3}\)
81/125 bằng 81/125 mũ 1
-8/27 bằng -2/3 mũ 3
câu này mink đã được học rồi nên chắc đúng
viết mỗi số 81/125;-8/27 dưới dạng một luỹ thừa
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1:
\(0,49;\,\frac{1}{{32}};\,\frac{{ - 8}}{{125}};\,\frac{{16}}{{81}};\,\frac{{121}}{{169}}\)
\(\begin{array}{l}0,49 = {\left( {0,7} \right)^2};\\\,\frac{1}{{32}} =\frac{1^5}{2^5}={\left( {\frac{1}{2}} \right)^5};\\\,\frac{{ - 8}}{{125}} =\frac{(-2)^3}{5^3}= {\left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right)^3};\end{array}\)
\(\frac{{16}}{{81}} =\frac{4^2}{9^2}= {\left( {\frac{4}{9}} \right)^2} (hoặc \,\frac{{16}}{{81}} =\frac{2^4}{3^4}= {\left( {\frac{2}{3}} \right)^4});\\\,\frac{{121}}{{169}} =\frac{11^2}{13^2}= {\left( {\frac{{11}}{{13}}} \right)^2}\)
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 0,25 1/49 -27/125 81/16 169/196
0,25 = (0,5)2
\(\dfrac{1}{49}\) = (\(\dfrac{1}{7}\))2
- \(\dfrac{27}{125}\) = (- \(\dfrac{3}{5}\))3
\(\dfrac{81}{16}\) = ( \(\dfrac{9}{4}\))2
\(\dfrac{169}{196}\) = (\(\dfrac{13}{14}\))2
Viết mỗi số \(\dfrac{81}{125};\dfrac{-8}{27}\)dưới dạng 1 lũy thừa
\(\dfrac{81}{125}=\dfrac{3^4}{5^3}\) ; \(-\dfrac{8}{27}=-\left(\dfrac{2}{3}\right)^3\)
Viết mỗi số 81/125 và -8/27 dưới dạng lũy thừa.
giúp mink nha 14h10 phút mink cần
\(\frac{81}{125}\) viết dưới dạng luỹ thừa là : \(\frac{3^4}{5^3}\)
\(-\frac{8}{27}\) viết dưới dạng luỹ thừa là : \(-\frac{2^3}{3^3}\)
Luyện tập – Vận dụng 3
Rút gọn mỗi biểu thức sau:
a) \(\sqrt[3]{{\frac{{125}}{{64}}}}.\sqrt[4]{{81}}\)
b) \(\frac{{\sqrt[5]{{98}}.\sqrt[5]{{343}}}}{{\sqrt[5]{{64}}}}\)
a: \(=\dfrac{5}{4}\cdot3=\dfrac{15}{4}\)
b: \(=\sqrt[5]{\dfrac{98}{64}\cdot343}=\sqrt[5]{\left(\dfrac{7}{2}\right)^5}=\dfrac{7}{2}\)