Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) \(\left(2x-\dfrac{3}{2}\right)\left(\left|x\right|-5\right)\)
b) \(x-8x^4\)
c) \(x^2-\left(4x+x^2\right)-5\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
A=\(x^2-4x+1\) \(B=4x^2+4x+11\)
\(C=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x+2\right)\left(x+6\right)\)
\(D=2x^2+y^2-2xy+2x-4y+9\)
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
\(E=5-8x-x^2\)
\(F=4x-x^2+1\)
Cho đa thức \(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\)
Chứng tỏ đa thức \(Q\left(x\right)\) không có nghiệm.
\(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\)
\(=\left(-3x^4-2x^4+8x^4\right)+\left(4x^3-4x^3\right)+2x^2-\left(3x-3x\right)+\left(1+\dfrac{2}{3}\right)\)
\(=3x^4+2x^2+\dfrac{5}{3}\)
\(3x^4+2x^2+\dfrac{5}{3}=0\)
\(\Rightarrow3x^4+2x^2=-\dfrac{5}{3}\)(Vô lí vì \(3x^4\) và \(2x^2\) luôn lớn hơn hoặc bằng 0)
Vậy Q(x) không có nghiệm
Q(x)=3x^4+2x^2+5/3>=5/3>0 với mọi x
=>Q(x) vô nghiệm
Cho hai đa thức:
\(A\left(x\right)=-4x^5-x^3+4x^2+5x+7+4x^5-6^2\)
\(B\left(x\right)=-3^4-4x^3+10x^2-8x+5x^3-7+8x\)
a, Thu gọn mỗi đa thức trê rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b, Tính \(P\left(x\right)=A\left(x\right)+B\left(x\right)\)và \(Q\left(x\right)=A\left(x\right)-B\left(x\right)\)
C, Chứng tỏ rằng \(x=-1\)là nghiệm của đa thức \(P\left(x\right)\)
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) -6x + 5
b)x2 - 2x
c)-\(\dfrac{5}{3}x+\dfrac{3}{5}\)
d)\(x^{2^{ }}-4x+3\)
e)\(2x^2-4x+5\)
f)\(3x^3+x^2\)
tìm giá trị lớn nhawts, giá trị nhỏ nhất ( nếu có) của các đa thức sau:
a)\(A\left(x\right)=\left(x+2\right)^2-4 \)
b)\(B\left(x\right)=4x^2+4x+3\)
c)\(C\left(x\right)=5-\left(x-2\right)^2\)
d)\(D\left(x\right)=-3x^2+6x+10\)
e)\(E\left(x\right)=\dfrac{2}{x^2+5}\)
f)\(F\left(x\right)=\dfrac{-1}{x^2+2x+3}\)
Bài 1:
a: cho -6x+5=0
⇔ x=\(\dfrac{-5}{-6}\)=\(\dfrac{5}{6}\)
vậy nghiệm của đa thức là:\(\dfrac{5}{6}\)
b: cho x2-2x=0 ⇔ x(x-2)
⇒ x=0 / x-2=0 ⇒ x=0/2
Vậy nghiệm của đa thức là :0 hoặc 2
d : cho x2-4x+3=0 ⇔ x2-x-3x+3=0 ⇔ x(x-1) - 3(x-1)=0 ⇔ (x-3)(x-1)
⇒\(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức là 1 hoặc 3
f : Cho 3x3+x2=0 ⇔ x2(3x+1)=0
⇒\(\left[{}\begin{matrix}x^2=0\\3x+1=0\end{matrix}\right.\)⇒\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{-1}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức là :0 hoặc \(\dfrac{-1}{3}\)
Xin lỗi mình không có thời gian làm hết
bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a,2x+10y
b,x\(^2+4x+4\)
c,\(x^2-y^2+10y-25\)
bài 2 tìm x, biết
a,\(x^2-3x+x-3=0\)
b,\(2x\left(x-3\right)-\dfrac{1}{2}\left(4x^2-3\right)=0\)
c,\(x^2-\left(x-3\right)\left(2x-5\right)=9\)
\(B1\\ a,2x+10y=2\left(x+5y\right)\\ b,x^2+4x+4=x^2+2.2x+2^2=\left(x+2\right)^2\\ c,x^2-y^2+10y-25\\ =\left(x^2-y^2\right)+5\left(2y-5\right)\\ =\left(x-y\right)\left(x+y\right)+5\left(2y-5\right)\\ B2\)
\(a,x^2-3x+x-3=0\\ =>x\left(x-3\right)+\left(x-3\right)=0\\ =>\left(x+1\right)\left(x-3\right)=0\\ =>\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-3=0\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=3\end{matrix}\right.\\ b,2x\left(x-3\right)-\dfrac{1}{2}\left(4x^2-3\right)=0\\ =>2x^2-6x-2x^2+\dfrac{3}{2}=0\\ =>-6x=-\dfrac{3}{2}\\ =>x=\left(-\dfrac{3}{2}\right):\left(-6\right)\\ =>x=\dfrac{1}{4}\\ c,x^2-\left(x-3\right)\left(2x-5\right)=9\\ =>x^2-2x^2+6x+5x-15=9\\ =>-x^2+11-15-9=0\\ =>-x^2+11x-24=0\\ =>-x^2+8x+3x-24=0\\ =>-x\left(x-8\right)+3\left(x-8\right)=0\\ =>\left(3-x\right)\left(x-8\right)=0\\ =>\left[{}\begin{matrix}3-x=0\\x-8=0\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=8\end{matrix}\right.\)
Thực hiện phép tính các đa thức sau
a) \(\left(3x^2-2x+5\right)\left(2x^2-3x+1\right)\)
b) \(\left(\dfrac{3}{2}x^2-\dfrac{2}{3}x-\dfrac{5}{3}\right)\left(4x^2-\dfrac{3}{2}x-3\right)\)
c) \(\left(\dfrac{3}{4}x^2+2x-\dfrac{1}{3}\right)\left(4x^2-\dfrac{3}{2}x-3\right)\)
d) \(\left(-\dfrac{1}{3}+2x-x^2\right)\left(-2x^2-\dfrac{1}{2}x+2\right)\)
e) \(\left(3xy+\dfrac{1}{2}x\right)\left(3x^{2y}-3xy^2-1\right)\)
a: \(=6x^4-9x^3+3x^2-4x^3+6x^2-2x+10x^2-15x+5\)
\(=6x^4-13x^3+19x^2-17x+5\)
b: \(=6x^4-\dfrac{9}{4}x^3-\dfrac{9}{2}x^2-\dfrac{8}{3}x^3+x^2+2x-\dfrac{20}{3}x^2+\dfrac{5}{2}x+5\)
\(=6x^4-\dfrac{59}{12}x^3-\dfrac{67}{6}x^2+\dfrac{9}{2}x+5\)
c: \(=3x^4-\dfrac{9}{8}x^3-\dfrac{3}{4}x^2+8x^3-3x^2-6x-\dfrac{4}{3}x^2+\dfrac{1}{2}x+1\)
\(=3x^4-\dfrac{55}{8}x^3-\dfrac{25}{12}x^2-\dfrac{11}{2}x+1\)
Lập bảng xét dấu các biểu thức sau :
a. \(f\left(x\right)=\left(3x^2-10x+3\right)\left(4x-5\right)\)
b. \(f\left(x\right)=\left(3x^2-4x\right)\left(2x^2-x-1\right)\)
c. \(f\left(x\right)=\left(4x^2-1\right)\left(-8x^2+x-3\right)\left(2x+9\right)\)
d. \(f\left(x\right)=\dfrac{\left(3x^2-x\right)\left(3-x^2\right)}{4x^2+x-3}\)
a) 3x^3 -10x+3 =(3x-1)(x-3)
x | -vc | 1/3 | 5/4 | 3 | +vc | |||||||||
3x-1 | - | 0 | + | + | + | + | + | |||||||
x-3 | - | - | - | - | - | 0 | + | |||||||
4x-5 | - | - | - | 0 | + | + | + | |||||||
VT | - | 0 | + | 0 | - | 0 | + |
Kết luận
VT< 0 {dấu "-"} khi x <1/3 hoắc 5/4<x<3
VT>0 {dấu "+"} khi x 1/3<5/4 hoặc x> 3
VT=0 {không có dấu} khi x={1/3;5/4;3}
\(A\left(x\right)=2x^4-3x^3+\dfrac{1}{2}-4x\). Tìm đa thức B(x) và đa thức C(x), sao cho:
a) \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=4x^5-2x^2-1\)
b)\(A\left(x\right)-C\left(x\right)=2x^3\)
a) B(x)=\(4x^5\) -\(2x^4\) +\(3x^3\) -\(2x^2\) +\(4x\) +\(\dfrac{-1}{2}\)
b) C(x)=\(2x^4-x^3+\dfrac{1}{2}+4x\)
Giải các phương trình sau :
a) \(\dfrac{9x-0,7}{4}-\dfrac{5x-1,5}{7}=\dfrac{7x-1,1}{3}-\dfrac{5\left(0,4-2x\right)}{6}\)
b) \(\dfrac{3x-1}{x-1}-\dfrac{2x+5}{x+3}=1-\dfrac{4}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}\)
c) \(\dfrac{3}{4\left(x-5\right)}+\dfrac{15}{50-2x^2}=-\dfrac{7}{6\left(x+5\right)}\)
d) \(\dfrac{8x^2}{3\left(1-4x^2\right)}=\dfrac{2x}{6x-3}-\dfrac{1+8x}{4+8x}\)