Làm tròn đến chữ số hàng chục:
6789 4503 8844 9876 4509 4488
Bài 2: Làm tròn các số sau đến chữ số hàng chục a) 6789 b) 4503 c) 8844 d) 9876 e) 4509 f) 4488
Bài 2 : Làm tròn đến chữ số hàng chục
\(a,6789\approx6790\)
\(b,4503\approx4500\)
\(c,8844\approx8840\)
\(d,9876\approx9880\)
\(e,4509\approx4510\)
\(f,4488\approx4490\)
Học tốt
a) \(6789\approx6790\)
b) \(4503\approx4500\)
c) \(8844\approx8840\)
d) \(9876\approx9880\)
e) \(4509\approx4510\)
f) \(4488\approx4490\)
a) 6789 \(\approx\) 6790
b) 4503 \(\approx\) 4500
c) 8844 \(\approx\) 8840
d) 9876 \(\approx\) 9880
e) 4509 \(\approx\) 4510
f) 4488 \(\approx\)4490
Chọn câu trả lời đúng.
Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.
Số cần tìm là:
A. 64 301 B. 80 458 C. 82 361 D. 83 405
Số cần tìm là :
A. 64 301
B. 80 458
C. 82 361
D. 83 405
A . 64 301
b. 80 458
c.82 361
d.83 405
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
Số 84526 làm tròn đến hàng chục nghìn, làm tròn đến hàng nghìn, làm tròn đến hàng trăm, làm tròn đến hàng chục
hàng chục nghìn: 84 000
hàng nghìn: 85 000
hàng trăm: 846 000
hàng chục: 84 530
Số 84526 A làm tròn đến hàng chục nghìn B làm tròn đến hàng nghìn C làm tròn đến hàng trăm D làm tròn đến hàng chục
Làm tròn số 3467, 2345 đến chữ số hàng chục , hàng trăm
Làm tròn đến hàng chục:
\(3467\approx3470;2345\approx2350\)
Làm tròn đến hàng trăm:
\(3467\approx3500;2345\approx2300\)
Làm tròn các số 2864; 3058 và 4315 đến chữ số hàng chục, hàng trăm.
Cho số 134,657. Điền vào chỗ (……….) cho đúng.
a) Làm tròn chục được ……………
b) Làm tròn đến hàng đơn vị được ………………
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất được ……………….
Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473.
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892
c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534
a) Làm tròn số 356 đến hàng chục thì được số 360
Làm tròn số 28473 đến hàng chục thì được số 28470
b) Làm tròn số 2021 đến hàng trăm thì được số 2000
Làm tròn số 76892 đến hàng trăm thì được số 76900
c) Làm tròn số 7428 đến hàng nghìn thì được số 7000
Làm tròn số 16543 đến hàng nghìn thì được số 17000
a, 356 -> 360
28 473 -> 28 470
b, 2 021 -> 2 000
76 892 -> 76 900
c, 7 428 -> 7 000
16 534 -> 17 000
a) Làm tròn đến hàng chục : \(360;30;470\)
b) Làm tròn đến hàng trăm : \(2000;76900\)
c) Làm tròn đến hàng nghìn : \(7400;17000\)