10 000cm = ... m
10 000cm= bao nhiêu m?
10dm 2 2cm 2 = ……………cm 2 10 000cm 2 = …………m 2
1954cm 2 = ………dm 2 …………cm 2 20dm 2 10cm 2 = …………..cm
10 dm2 2 cm2 = 1002 cm2
10000 cm2 = 1 m2
1954 cm2 = 19 dm2 54 cm2
20 dm2 10 cm2 = 2010 cm2
\(10dm^22cm^2=10\cdot100+2=1002cm^2\)
\(10000cm^2=10000:10000=1m^2\)
\(1945cm^2=19dm^245cm^2\)
câu cuối là ....cm hay là ....cm2 vậy ạ?
30 000cm=... m
Viết số thích hơp vào chỗ chấm : 8,2dm³ =................ cm³ 78 000cm³= ....... dm³ 4,2 m³ =.............. dm³ 4965 dm³ =..............m³ 2,5 m³ =...................cm³ 125 cm³= ..............dm³ 0,05 m³= .........cm³ 1023758cm³ =.................... m³
\(8.2dm^3=8200cm^3\)
\(78000cm^3=78dm^3\)
\(4.2m^3=4200dm^3\)
\(4965dm^3=4.965m^3\)
\(2.5m^3=2500000cm^3\)
\(125cm^3=0.125dm^3\)
\(0.05m^3=50000cm^3\)
\(1023758cm^3=1.023758m^3\)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, chiều dài từ nhà em đến trường bằng 2 cm. Quãng đường đó dài:
A. 1 km B. 10 000cm C. 1 000 dm D. 25 000 cm
Quãng đường đó dài:
2 x 50 000 = 100 000(cm)= 1(km)
=> Chọn A
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm
Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
a) 10 000m
b) 10 000dm
c) 10 000cm
d) 1km
a) 10 000m
b) 10 000dm
c) 10 000cm
d) 1km
TL
1dm3=1000cm3 375dm3=375000cm3 5,8dm3=5800cm3 4/5 dm3=800cm3 2000cm3=2dm3 154 000 cm3=154 dm3
490 000cm3 =490dm3 5100cm3=5,1 dm3
nha bn
HT
a)1000 cm3 ; 375 000 cm3 ; 5800 cm3 ; 800 cm3.
b)2 dm3 ; 154 dm3 ; 490 dm3 ; 5,1 dm3.
1dm³ = 1000 cm³
5,8 dm³ = 5800 cm³
375 dm³ = 375000 cm³
4/5 dm³ = 800 cm³
2000 cm³ = 2 dm³
490000 dm³ = 490000000 cm³
44 000 000cm=... km
200 000cm= ..............km