HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho các số 2; 4; 6; 8; 9; 12 hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có
Thể tích của hình thứ nhất là 3dm3 45cm3, thể tích của hình thứ hai bằng 4/5 thể tích của hình thứ nhất. Tính thể tích của hình thứ hai.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm >; = ;<: 521,387 m³..... 521387dm³ 284 cm³... ..2dm³ 5693 dm³.......5,693m³ 215m³.... 21500dm³ 42687/100dm³ ....... 4m³
Viết số thích hơp vào chỗ chấm : 8,2dm³ =................ cm³ 78 000cm³= ....... dm³ 4,2 m³ =.............. dm³ 4965 dm³ =..............m³ 2,5 m³ =...................cm³ 125 cm³= ..............dm³ 0,05 m³= .........cm³ 1023758cm³ =.................... m³
a) Cho tam giác có diện tích là 4/7m2và chiều cao là 1và1/3m. Tính độ dài đáy của tam giác đó.
b) Cho hình thang có diện tích là 4/2 cm2và chiều cao là 6 cm. Biết đáy lớn gấp 3 lần đáy bé. Tìm độ dài mỗi đáy của hình thang.
Một hình thang vuông có đáy bé bằng 3/5 đáylớn. Nếu kéo dài đáy bé thêm 30m nữa thì đáy bé bằng đáy lớn. Khi đó hình thang trở thành hình chữ nhật và diện tích tăng thêm 675m2.Tính diện tích hình thang
Một cửa hàng có 425 tạ gạo. Cửa hàng đã bán 70% số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Tính giá trị biểu thức:
a) (135,6 – 78,9) : 2,5 + 3,39 × 3
b) 5,67 : (1,28 + 1,72) + 2015
Tìm x biết:
4,8 ×x = 14,64
A. 3,25
B. 3,5
C. 3,05
D. 3,15