\(\dfrac{3}{10}\) giờ ........ 30 phút
1 giờ 15 phút = phút 2 giờ 30 phút = phút
\(\dfrac{4}{5}\) giờ = phút 1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ = phút
1 giờ 15 phút = 75 phút
2 giờ 30 phút = 150 phút
\(\dfrac{4}{5}\) giờ = 48 phút
\(1\dfrac{1}{3}\) giờ = 80 phút
1 giờ 15 phú = 75 phút 2 giờ 30 phút = 150 phút
4/5 giờ = 48 phút 1 và 1/3 giờ = 80 phút
1 giờ 15 phút= 75 phút
2 giờ 30 phút=150 phút
4/5 giờ=48 phút
\(1\dfrac{1}{3}\) giờ=80 phút
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a,1 giờ 15 phút+ 2 giờ 24 phút + 3 giờ 36 phút + 4 giờ 45 phút
b,\(2\dfrac{1}{2}\) giờ + \(3\dfrac{1}{3}\) giờ + \(1\dfrac{2}{3}\) giờ + \(4\dfrac{1}{2}\) giờ
c, 10 giờ - 5 giờ 25 phút - 2 giờ 35 phút
Điền số thích hợp vào ô trống:
\dfrac{7}{12}127 giờ = phút | \dfrac{7}{10}107 giờ = phút |
\dfrac{1}{3}31 giờ = phút | \dfrac{1}{15}151 giờ = phút |
Số?
a) 4 giờ = ? phút b) 3 giờ 25 phút = ? phút
12 phút = ? giây 10 giờ 4 phút = ? phút
3 thế kỉ = ? năm 15 phút 20 giây = ? giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = ? phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = ? giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = ? năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phú t= 604. phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = 20 phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = 12 giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = 25 năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
\(\dfrac{1}{3}giờ=20\left(phút\right)\\ \dfrac{1}{5}\left(phút\right)=12\left(giây\right)\\ \dfrac{1}{4}\left(thế.kỉ\right)=25\left(năm\right)\)
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
1/5 phút =12giây
viết số đo thời gian (theo mẫu):
Mẫu:2 giờ 30 phút=2 giờ+\(\dfrac{1}{2}\) giờ=\(2\dfrac{1}{2}\) giờ
3 giờ 15 phút=
4 phút 30 giây=
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 1/4 giờ
= 3 1/4 giờ
4 phút 30 giây = 4 phút + 1/2 phút
= 4 1/2 phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
\(\dfrac{1}{4}\) giờ = ... phút
\(\dfrac{1}{3}\) ngày = .... phút
\(\dfrac{5}{6}\) phút = .. giây
\(\dfrac{7}{10}\) phút = ... giây
\(\dfrac{1}{4}\) giờ = 15 phút
480 phút
50 giây
42 giây
2)Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{1}{3}\) giờ=..... 30 phút 17m3 9dm3........ 1709dm3
12dm2......12019cm2 3,6 giờ......... 3 giờ 36 phút
1/3 giờ < 30 phút
17m3 9dm3 = 1709dm3
12dm2 < 12019cm2
3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
1/3 giờ < 30 phút
17m3 9dm3 = 1709dm3
12dm2 < 12019cm2
3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
1/3 h<30' 17m39dm3>1709dm3
12dm2<12019cm2 3,6h=3h36'
tính giá trị biểu tích
32+56+67-20:10
10 giờ 30 phút- 2 giờ 30 phút x 4
8 giờ 45 phút x 2 - 3 gio 30 phút
câu 1 = 153
câu 2 = 30 phút
câu 3 = 14 giờ