Cho đa thức \(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\)
Chứng tỏ đa thức \(Q\left(x\right)\) không có nghiệm.
Cho đa thức \(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\)
Chứng tỏ đa thức \(Q\left(x\right)\) không có nghiệm.
\(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\)
\(=\left(-3x^4-2x^4+8x^4\right)+\left(4x^3-4x^3\right)+2x^2-\left(3x-3x\right)+\left(1+\dfrac{2}{3}\right)\)
\(=3x^4+2x^2+\dfrac{5}{3}\)
\(3x^4+2x^2+\dfrac{5}{3}=0\)
\(\Rightarrow3x^4+2x^2=-\dfrac{5}{3}\)(Vô lí vì \(3x^4\) và \(2x^2\) luôn lớn hơn hoặc bằng 0)
Vậy Q(x) không có nghiệm
Q(x)=3x^4+2x^2+5/3>=5/3>0 với mọi x
=>Q(x) vô nghiệm
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(A=4x^2+6x\). \(B=\left(2x+3\right)^2-x\left(2x+3\right)\). \(C=\left(9x^2-1\right)-\left(3x-1\right)^2\).
\(D=x^3-16x\). \(E=4x^2-25y^2\). \(G=\left(2x+3\right)^2-\left(2x-3\right)^2\).
\(A=4x^2+6x=2x\left(2x+3\right)\)
\(B=\left(2x+3\right)^2-x\left(2x+3\right)=\left(2x+3\right)\left(2x+3-x\right)=\left(2x+3\right)\left(x+3\right)\)
\(C=\left(9x^2-1\right)-\left(3x-1\right)^2=\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)-\left(3x-1\right)^2=\left(3x-1\right)\left(3x+1-3x+1\right)=2\left(3x+1\right)\)
\(D=x^3-16x=x\left(x^2-16\right)=x\left(x-4\right)\left(x+4\right)\)
\(E=4x^2-25y^2=\left(2x-5y\right)\left(2x+5y\right)\)
\(G=\left(2x+3\right)^2-\left(2x-3\right)^2=\left(2x+3-2x+3\right)\left(2x+3+3x-3\right)=6.4x=24x\)
\(A=2x\left(2x+3\right)\\ B=\left(2x+3\right)\left(2x+3-x\right)=\left(2x+3\right)\left(x+3\right)\\ C=\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)-\left(3x-1\right)^2\\ =\left(3x-1\right)\left(3x+1-3x+1\right)\\ =2\left(3x-1\right)\\ D=x\left(x^2-16\right)=x\left(x-4\right)\left(x+4\right)\\ E=\left(2x-5y\right)\left(2x+5y\right)\\ G=\left(2x+3-2x+3\right)\left(2x+3+2x-3\right)\\ =24x\)
Rút gọn biểu thức sau: A=\(\left[\left(x^4-x+\frac{x-3}{x^3+1}\right).\frac{\left(x^3-2x^2+2x-1\right)\left(x+1\right)}{x^9+x^7-3x^2-3}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}\right].\frac{4x^2+4x+1}{\left(x+4\right)\left(3-x\right)}\)
Lập bảng xét dấu các biểu thức sau :
a. \(f\left(x\right)=\left(3x^2-10x+3\right)\left(4x-5\right)\)
b. \(f\left(x\right)=\left(3x^2-4x\right)\left(2x^2-x-1\right)\)
c. \(f\left(x\right)=\left(4x^2-1\right)\left(-8x^2+x-3\right)\left(2x+9\right)\)
d. \(f\left(x\right)=\dfrac{\left(3x^2-x\right)\left(3-x^2\right)}{4x^2+x-3}\)
a) 3x^3 -10x+3 =(3x-1)(x-3)
x | -vc | 1/3 | 5/4 | 3 | +vc | |||||||||
3x-1 | - | 0 | + | + | + | + | + | |||||||
x-3 | - | - | - | - | - | 0 | + | |||||||
4x-5 | - | - | - | 0 | + | + | + | |||||||
VT | - | 0 | + | 0 | - | 0 | + |
Kết luận
VT< 0 {dấu "-"} khi x <1/3 hoắc 5/4<x<3
VT>0 {dấu "+"} khi x 1/3<5/4 hoặc x> 3
VT=0 {không có dấu} khi x={1/3;5/4;3}
Rút gọn các biểu thức sau
a, \(2x\left(2x-1\right)^2-3x\left(x+3\right)\left(x-3\right)-4x\left(x+1\right)^2\)
a: \(2x\left(2x-1\right)^2-3x\left(x+3\right)\left(x-3\right)-4x\left(x+1\right)^2\)
\(=2x\left(4x^2-4x+1\right)-3x\left(x^2-9\right)-4x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=8x^3-8x^2+2x-3x^3+27x-4x^3-8x^2-4x\)
\(=x^3-16x^2+25x\)
Giải pt
\(1)4x^2+\sqrt{3x+1}+5=13x\)
\(2)7x^2-13x+8=2x^2.\sqrt[3]{x\left(1+3x-3x^2\right)}\)
\(3)x^3-4x^2-5x+6=\sqrt[3]{7x^2+9x-4}\)
\(4)x^3-5x^2+4x-5=\left(1-2x\right)\sqrt[3]{6x^2-2x+7}\)
\(5)8x^2-13x+7=\left(1+\dfrac{1}{x}\right)\sqrt[3]{3x^2-2}\)
Để giải các phương trình này, chúng ta sẽ làm từng bước như sau: 1. 13x(7-x) = 26: Mở ngoặc và rút gọn: 91x - 13x^2 = 26 Chuyển về dạng bậc hai: 13x^2 - 91x + 26 = 0 Giải phương trình bậc hai này để tìm giá trị của x. 2. (4x-18)/3 = 2: Nhân cả hai vế của phương trình với 3 để loại bỏ mẫu số: 4x - 18 = 6 Cộng thêm 18 vào cả hai vế: 4x = 24 Chia cả hai vế cho 4: x = 6 3. 2xx + 98x2022 = 98x2023: Rút gọn các thành phần: 2x^2 + 98x^2022 = 98x^2023 Chia cả hai vế cho 2x^2022: x + 49 = 49x Chuyển các thành phần chứa x về cùng một vế: 49x - x = 49 Rút gọn: 48x = 49 Chia cả hai vế cho 48: x = 49/48 4. (x+1) + (x+3) + (x+5) + ... + (x+101): Đây là một dãy số hình học có công sai d = 2 (do mỗi số tiếp theo cách nhau 2 đơn vị). Số phần tử trong dãy là n = 101/2 + 1 = 51. Áp dụng công thức tổng của dãy số hình học: S = (n/2)(a + l), trong đó a là số đầu tiên, l là số cuối cùng. S = (51/2)(x + (x + 2(51-1))) = (51/2)(x + (x + 100)) = (51/2)(2x + 100) = 51(x + 50) Vậy, kết quả của các phương trình là: 1. x = giá trị tìm được từ phương trình bậc hai. 2. x = 6 3. x = 49/48 4. S = 51(x + 50)
Cho hai đa thức:
\(P\left(x\right)=-2x^4-7x+\dfrac{1}{2}-3x^4+2x^2-x\) ; \(Q\left(x\right)=3x^3+4x^4-5x^2-x^3-6x+\dfrac{3}{2}\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) = P(x) + Q(x); B(x) = P(x) - Q(x)
a: \(P\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}\)
\(Q\left(x\right)=4x^4+2x^3-5x^2-6x+\dfrac{3}{2}\)
b: \(A\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}+4x^4+2x^3-5x^2-6x+\dfrac{3}{2}=-x^4+2x^3-3x^2-14x+2\)
\(B\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}-4x^4-2x^3+5x^2+6x-\dfrac{3}{2}=-9x^4-2x^3+7x^2-2x-1\)
a)\(Q\left(x\right)=2x^3+4x^4-6x-5x^2+\dfrac{3}{2}\)
\(P\left(x\right)=2x^2-5x^4-8x+\dfrac{1}{2}\)
\(A\left(x\right)=2x^3-x^4-3x^2+2-14x\)
\(B\left(x\right)=-2x^3-9x^4-2x+7x^2-1\)
sử dụng hằng đằng thức để rút gọn các đa thức sau :
a)\(\left(1+x\right)^2+\left(1-x\right)^2\)
b) \(\left(x+2\right)^2+\left(1+x\right)\left(1-x\right)\)
c) \(\left(x-3\right)^2+3\left(x+1\right)^2\)
d) \(\left(2+3x\right)\left(3x-2\right)-\left(3x+1\right)^2\)
e) \(\left(x+5\right)\left(x-2\right)-\left(x+2\right)^2\)
f) \(\left(x+3\right)\left(2x-5\right)-2\left(1+x\right)^2\)
g) \(\left(4x-1\right)\left(4x+1\right)-4\left(1-2x\right)^2\)
a) \(\left(1+x\right)^2+\left(1-x\right)^2\)
\(=1+2x+x^2+1-2x+x^2\)
\(=2x^2+2\)
b) \(\left(x+2\right)^2+\left(1+x\right)\left(1-x\right)\)
\(=x^2+4x+4+1-x^2\)
\(=4x+5\)
c) \(\left(x-3\right)^2+3\left(x+1\right)^2\)
\(=x^2-6x+9+3x^2+6x+3\)
\(=4x^2+12\)
d)\(\left(2+3x\right)\left(3x-2\right)-\left(3x+1\right)^2\)
\(=9x^2-4-9x^2-6x-1\)
\(=-6x-5\)
e) \(\left(x+5\right)\left(x-2\right)-\left(x+2\right)^2\)
\(=x^2-2x+5x-10-x^2-4x-4\)
\(=-x-14\)
f) \(\left(x+3\right)\left(2x-5\right)-2\left(1+x\right)^2\)
\(=2x^2-5x+6x-15-2-4x-2x^2\)
\(=-3x-17\)
g) \(\left(4x-1\right)\left(4x+1\right)-4\left(1-2x\right)^2\)
\(=16x^2-1-4+16x-16x^2\)
\(=16x-5\)
#Học tốt!
phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(P=-3x^3+5x\)
b) \(Q=\left(2x-1\right)+\left(x-2\right)\left(2x-1\right)\)
c) \(R=4-16x^2\)
d) \(S=36-4x^2\)
e) \(T=8x^3-1\)
f) \(Q=8-x^3\)
g) \(N=64-x^3\)
a: \(P=-3x^3+5x\)
\(=x\cdot\left(-3x^2\right)+x\cdot5\)
\(=x\left(-3x^2+5\right)\)
b: \(Q=\left(2x-1\right)+\left(x-2\right)\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(1+x-2\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(x-1\right)\)
c: \(R=4-16x^2\)
\(=4\cdot1-4\cdot4x^2\)
\(=4\left(1-4x^2\right)\)
\(=4\left(1-2x\right)\left(1+2x\right)\)
d: \(S=36-4x^2\)
\(=4\cdot9-4\cdot x^2\)
\(=4\left(9-x^2\right)\)
\(=4\left(3-x\right)\left(3+x\right)\)
e: \(T=8x^3-1\)
\(=\left(2x\right)^3-1^3\)
\(=\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)\)
f: \(Q=8-x^3\)
\(=2^3-x^3\)
\(=\left(2-x\right)\left(4+2x+x^2\right)\)
g: \(N=64-x^3\)
\(=4^3-x^3\)
\(=\left(4-x\right)\left(16+4x+x^2\right)\)
Giải các bất phương trình, hệ phương trình
a) \(\dfrac{x^2-4x+3}{2x-3}\ge x-1\)
b) \(3x^2-\left|4x^2+x-5\right|>3\)
c)\(4x-\left|2x^2-8x-15\right|\le-1\)
d)\(x+3-\sqrt{21-4x-x^2}\ge0\)
e)\(\left\{{}\begin{matrix}x\left(x+5\right)< 4x+2\\\left(2x-1\right)\left(x+3\right)\ge4x\end{matrix}\right.\)
f)\(\dfrac{1}{x^2-5x+4}\le\dfrac{1}{x^2-7x+10}\)