a)Viết các phân số 5/7 ; 11/9 ; 1/2 thoe thứ tự từ bé đến lớn :
_____________________________________________________
a)Viết các phân số 15/8 ; 3/4 ; 13/5 thoe thứ tự từ lớn đến bé :
_____________________________________________________
Viết các phân số A) 2/7; 3/5 ; 2/14 thành các phân số có mẫu chung là 35: 2/7=……; 3/5=……; 2/14=……
B) viết các phân sô 1/4; 2/5; 3/2 thành các phân số có mẫu số chung là 20: 1/4=……; 2/5=……; 3/2=………
a) \(\frac{2}{7}=\frac{2\times5}{7\times5}=\frac{10}{35}\) ; \(\frac{3}{5}=\frac{3\times7}{5\times7}=\frac{21}{35}\) ; \(\frac{2}{14}=\frac{2:2}{14:2}=\frac{1}{7}=\frac{1\times5}{7\times5}=\frac{5}{35}\)
b) \(\frac{1}{4}=\frac{1\times5}{4\times5}=\frac{5}{20}\) ; \(\frac{2}{5}=\frac{2\times4}{5\times4}=\frac{8}{20}\) ; \(\frac{3}{2}=\frac{3\times10}{2\times10}=\frac{30}{20}\)
Chúc bạn học tốt !!!
a ) Viết các phân số khác 0 có tổng của tử số và mẫu số = 7.
b) Viết 5 phân số bé hơn 1, có mẫu số là 7 và có tử số lớn hơn 0
c) Viết 5 phân số bằng phân số 8/12
a) 6/1 ; 1/6 ; 2/5 ; 5/2 ; 3/4 ; 4/3
b) 1/7 ; 2/7 ; 3/7 ; 4/7 ; 5/7
c)48/72 = 24/36 = 8/12 = 4/6 = 2/3
^ - ^
1.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
3. So sánh các phân số : 22/7 và 34/11
4. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
5. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
6. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
7. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Bài 1
\(\dfrac{6}{5}\)=\(1\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{7}{3}\)=\(2\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{16}{11}\)=\(-1\dfrac{5}{11}\)
Bài 2 :
\(5\dfrac{1}{7}\)=\(\dfrac{5.7+1}{7}\)=\(\dfrac{36}{7}\)( Dấu " . " là dấu nhân )
\(6\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{6.4+3}{4}\)=\(\dfrac{27}{4}\)
\(-1\dfrac{12}{13}\)=\(-\dfrac{25}{13}\)
Bài 3 :
Chuyển phân số về hỗn số
Bài 4 :
Sorry Mình không biết làm:(
Bài 5 :
7%=\(\dfrac{7}{100}\)
45%=\(\dfrac{9}{20}\)
216%=\(\dfrac{54}{25}\)
Bài 6 :
\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{7}{3}\)
\(6\dfrac{1}{3}\)=\(\dfrac{19}{3}\)=\(\dfrac{3}{19}\)
\(\dfrac{-1}{12}\)=\(\dfrac{-12}{1}\)
Bài 7 :
3dm=\(\dfrac{3}{10}\)m=0,3m
85cm=\(\dfrac{85}{100}\)m=0,85m
52mm=\(\dfrac{52}{1000}\)m=0,052m
Nếu có sai sót gì thì nói nhắn tin với mình
Viết các hỗn số và số thập phân trong các phép tính sau dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính:
\(a)0,36.\frac{{ - 5}}{9};b)\frac{{ - 7}}{6}:1\frac{5}{7}.\)
\(\begin{array}{l}a)0,36.\frac{{ - 5}}{9}\\ = \frac{{36}}{{100}}.\frac{{ - 5}}{9}\\ = \frac{9}{{25}}.\frac{{ - 5}}{9}\\ = \frac{{ - 1}}{5}\\b)\frac{{ - 7}}{6}:1\frac{5}{7}\\ = \frac{{ - 7}}{6}:\frac{{12}}{7}\\ = \frac{{ - 7}}{6}.\frac{7}{{12}}\\ = \frac{{ - 49}}{{72}}\end{array}\)
Chú ý: Khi tính toán, nếu phân số chưa ở dạng tối giản thì ta nên rút gọn về dạng tối giản để tính toán thuận tiện hơn.
Viết mỗi phân số sau thành tổng các phân số khác nhau có tử số là 1:
a, 5/6 = ................................
b, 7/8 = ................................
c, 6/5 = ...............................
d, 8/7 = ...............................
a, \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}\)
b, \(\dfrac{7}{8}=\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{8}\)
c, \(\dfrac{6}{5}=\dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{5}\)
d, \(\dfrac{8}{7}=\dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{7}\)
\(a,\dfrac{5}{6}=\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}\\ b,\dfrac{7}{8}=\dfrac{1}{8}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}\\ c,\dfrac{6}{5}=\dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{5}\\ d,\dfrac{8}{7}=\dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{7}\)
Giải:
a) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}\)
b) \(\dfrac{7}{8}=\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{8}\)
c) \(\dfrac{6}{5}=\dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{5}\)
d) \(\dfrac{8}{7}=\dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{7}\)
Hok tốt
a, viết 5 phân số bé hơn 1 , có mẫu số là 7 , có tử số lớn hơn 0
b, viết 5 phân số lớn hơn 1
c,viết 5 phân số bằng phân số 8/12
d, viết các phân số khác 0 có tổng của tử số và mẫu số và mẫu số bằng 7
giúp mình với
a) 1/7;2/7;3/7;4/7;5/7
b)3/2;5/4;7/6;8/7;9/8
c)2/3;4/6;16/32;24/36;32/48
d)1/6;2/5;3/4;4/3;5/2;6/1
a. 1/7,2/7,3/7,4/7,5/7.
b. 3/2,4/2,11/10,12/9,18/15.
c.4/6,2/3,16/24,24/36,32/46.
d. 7/7.
a viết phân số 5/3 thành các phân số có mẫu số lần lượt là 6 , 15, 21
b hãy tim các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây :
5/7 6/15 4/5 12/30 16/20 35/49
c hãy viết 6 thành dạng phân số có mẫu số lần lượt là : 36, 54, 18.
a: 5/3=10/6=25/15=35/21
b: 5/7=35/49
6/15=12/30
4/5=16/20
c: 6=216/36=324/54=108/18
a)\(\dfrac{5}{3}=\dfrac{10}{6}=\dfrac{25}{15}=\dfrac{35}{21}\)
b)\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{35}{49};\dfrac{6}{15}=\dfrac{12}{30};\dfrac{4}{5}=\dfrac{16}{20}\)
c) \(6=\dfrac{216}{36}=\dfrac{324}{54}=\dfrac{108}{18}\)
Từ 3 số 5; 7; 12 hãy viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số đó?
a) Viết các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6, tử số khác 0.
b) Viết các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7.
Giúp mình với các bạn!!!
@Nguyen van manh:câm mồm ko giúp thì thôi
a) phân số bé hơn 1 có mẫu số là 6,tử số khác 0 mà từ 3 số 5;7;12 là 5/6
b)phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7 từ 3 số 5;7;12 là 7/5
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
a)0,5=... 0,71=,,, 1.348=... 49,16=...
b)3/5=... 7/25=... 6/125=... 7/4=...
a, 0,5 = \(\dfrac{5}{10}\); 0,71 = \(\dfrac{71}{100}\); 1,348 = \(\dfrac{1348}{1000}\); 49,16 = \(\dfrac{4916}{100}\)
b, \(\dfrac{3}{5}\) = \(\dfrac{3\times2}{5\times2}\) = \(\dfrac{6}{10}\); \(\dfrac{7}{25}\) = \(\dfrac{7\times4}{25\times4}\) = \(\dfrac{28}{100}\); \(\dfrac{6}{125}\) = \(\dfrac{6\times8}{125\times8}\)= \(\dfrac{48}{1000}\)
\(\dfrac{7}{4}\) = \(\dfrac{7\times25}{4\times25}\) = \(\dfrac{175}{100}\)
1.Viết 3 phân số bằng phân số \(\dfrac{-10}{15}\)
2. Cho ba phân số \(\dfrac{4}{-5};\dfrac{7}{-4};\dfrac{1}{-3}\)
a) Viết ba phân số bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương.
b) Viết ba phân số bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương khác nhau.
\(a,\dfrac{-1}{3};\dfrac{-2}{3};\dfrac{-20}{30}\)
Bài 2:
a: 4/-5=-4/5=-8/10=-40/50
7/-4=-7/4=-175/100=-350/200
1/-3=-1/3=-2/6=-3/9
b:
4/-5=-4/5=-8/10=-40/50
7/-4=-7/4=-175/100=-350/200
1/-3=-1/3=-2/6=-3/9