Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Just Ray
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
23 tháng 3 2022 lúc 11:28

a)\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

   \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)

   \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

   \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

   \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

b)\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)

   \(HgO+H_2\rightarrow Hg+H_2O\)

   \(PbO+H_2\rightarrow Pb+H_2O\)

c)\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

   \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

   \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

   \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)

  \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
2 tháng 3 2018 lúc 3:19

a) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O.

b) HgO + H2 → Hg + H2O.

c) PbO + H2 → Pb + H2O.

đỗ vy
Xem chi tiết
Hquynh
9 tháng 3 2021 lúc 20:52

C âu 1

Lấy mẫu thử và đánh dấu

Cho lần lượt các khí trên vào que đóm đang cháy

+ Nếu là khí hi đro thì que đóm cháy lửa có màu xanh

+ nếu là oxi thì que đóm cháy mạnh hơn

+ Nếu là ko khí thì nó vân cháy bình thường

Minh Nhân
9 tháng 3 2021 lúc 20:54

Câu 1 : 

Cho tàn que đốm đỏ vào các lọ khí : 

- Khí cháy với màu xanh nhạt : H2 

- Bùng cháy : O2 

- Tắt hẳn : không khí 

Câu 2 : 

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)

\(HgO+H_2\underrightarrow{t^0}Hg+H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^0}Fe+H_2O\)

\(PbO+H_2\underrightarrow{t^0}Pb+H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

 

Hquynh
9 tháng 3 2021 lúc 20:56

3\(H_2\)\(Fe_2O_3\) \(--^{t^o}->\) 2Fe + 3H2O

H2 + CuO ---t---> Cu + H2O

H2+ HgO---t---> Hg + H2O

H2 + FeO --t--> Fe+ H2O

H2 + PbO  --t--> Pb + H2O

4H2 + Fe3O4 ---t--> 3Fe + 4H2O

Ngân Lê
Xem chi tiết
mikusanpai(՞•ﻌ•՞)
23 tháng 2 2021 lúc 9:10

3.

nHgO = Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8 = 0,1 mol.

Phương trình hóa học của phản ứng khử HgO:

HgO + H2 → Hg + H2O

nHg = 0,1 mol.

mHg = 0,1 .201 = 20,1g.

nH2 = 0,1 mol.

VH2 = 0,1 .22,4 =2,24l.

mikusanpai(՞•ﻌ•՞)
23 tháng 2 2021 lúc 9:06

1.

Phương trình phản ứng:

Fe3O4 + 4H2    →    4H2O + 3Fe

HgO + H      →     H2O + Hg

PbO + H2        →     H2O + Pb

mikusanpai(՞•ﻌ•՞)
23 tháng 2 2021 lúc 9:07

2.

a. Số mol đồng (II) oxit: n = m/M = 48/80 = 0,6 (mol)

Phương trình phản ứng:

 CuO + H2  to→  H2O + Cu

 1 mol                 1 mol  1 mol

  0,6                      0,6       0,6

Khối lượng đồng kim loại thu được: m = n.M = 0,6.64 = 38,4 (g)

b. Thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc là:

V = 22,4.n = 22,4.0,6 = 13,44 (lít).

No Name
Xem chi tiết
Sáng
28 tháng 11 2016 lúc 20:16

Phương trình phản ứng:

Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + Fe

HgO + H2 → H2O + Hg

PbO + H2 → H2O + Pb

Hoàng Tuấn Đăng
28 tháng 11 2016 lúc 20:19

a/ Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)==> 2Fe + 3H2O

b/ HgO + H2 =(nhiệt)==> Hg + H2O

c/ PbO + H2 =(nhiệt)==> Pb + H2O

No Name
28 tháng 11 2016 lúc 20:15

@Pham Van Tien

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
23 tháng 1 2018 lúc 10:58

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Phương trình hóa học của phản ứng:

Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O.

Khử 1 mol Fe2O3 cho 2 mol Fe.

x mol Fe2O3 → 0,2 mol.

x = 0,2 : 2 =0,1 mol.

m = 0,1 .160 =16g.

Khử 1 mol Fe2O3 cần 3 mol H2.

Vậy khử 0,1 mol Fe2O3 cần 0,3 mol H2.

V= 0,3 .22.4 = 6,72l.

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
19 tháng 6 2019 lúc 5:06

a) Phương trình hóa học của các phản ứng:

H2 + CuO → Cu + H2O (1).

3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O (2).

b) Trong phản ứng (1), (2) chất khử H2 vì chiếm oxi của chất khác, chất oxi hóa là CuO và Fe2O3 vì nhường oxi cho chất khác.

c) Khối lượng đồng thu được từ 6g hỗn hợp 2 kim loại thu được:

mCu = 6g - 2,8g = 3,2g, nCu = Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8 = 0,05 mol

nFe = Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8 = 0,05 (mol)

nH2 (1) = nCu = 0,05 mol ⇒ VH2(1) = 22,4 . 0,05 = 1,12 lít

nH2 (2) = Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8. nFe = Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8 ⇒ VH2  (2) = 22,4 . 0,075 = 1,68 lít khí H2.

VH2 = VH2(1) + VH2(2) = 1,12 + 1,68 = 2,8(l)

Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Hoàng Tuấn Đăng
5 tháng 4 2017 lúc 18:20

a) PTHH:

CuO + H2 =(nhiệt)=> Cu + H2O (1)

Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O (2)

b) - Dựa vào định nghĩa chất khử và chất oxi hóa

=> Chất khử: H2

Chất Oxi hóa: CuO và Fe2O3

c) Lượng đồng có trong 6g hỗn hợp 2 kim loại thu được:mCu = 6g - 2,8g = 3,2g.

VH2 cần dùng theo phương trình phản ứng(1) = \(\dfrac{3,2}{64}\cdot64=1,12\left(l\right)\) =

VH2 cần dùng theo phương trình phản ứng(2) = \(\dfrac{2,8}{56}\cdot\dfrac{3}{2}\cdot22,4=1,68\left(l\right)\)

Trần Thu Hà
5 tháng 4 2017 lúc 18:14

a.Phương trình phản ứng:

CuO + H2 Cu + H2O (1)

1mol 1mol 1mol 1mol

Fe2O3 + 3H2 3H2O + 2Fe (2)

1mol 3mol 3mol 2mol

b. + Chất khử là H2 vì chiếm oxi của chất khác;

+ Chất oxi hóa: CuO, Fe2O3 vì nhường oxi cho chất khác.

c. Số mol đồng thu được là: nCu = = 0,5 (mol)

Số mol sắt là: nFe = = 0,05 (mol)

Thể tích khí H2 cần dùng để khử CuO theo phương trình phản ứng (1) là: nH2 = nCu = 0,05 mol => VH2 = 22,4.0,05 = 1,12 (lít)

Khí H2 cần dùng để khử Fe2O3 theo phương trình phản ứng (2) là:

nH2 = nFe = .0,05 = 0,075 mol

=>VH2(đktc) = 22,4.0,075 = 1,68 (lít)



AN TRAN DOAN
5 tháng 4 2017 lúc 21:28

a) Phương trình hoá học của các phản ứng:

H2 + CuO —> Cu + H2O (1)

3H2 + Fe2O3 —> Fe + 3H2O (2)

b) Trong phản ứng (1), (2): Chất khử là H2 vì chiếm oxi của chất khác, chất oxi hoá là CuO và Fe2O3 vì nhường oxi cho chất khác.

c) Lượng đồng có trong 6g hỗn hợp 2 kim loại thu được: 6g - 2,8g = 3,2g

VH2 cần dùng (theo phương trình phản ứng (1)) :

VH2 cần dùng (theo phương trình phản ứng (2)) :


Thùyy Lynhh
Xem chi tiết
₮ØⱤ₴₮
8 tháng 5 2021 lúc 11:07

a. Fe + O2 -to> Fe3O4

Na + O2 -to> Na2O

S + O2 -to> SO2 

CH4 + O2 -to> CO2 + H2O

K + O2 -to> K2O 

Al  + O2 -to> Al2O3 

P + O2 -to> P2O5

N + O2 -to> NO2

C + O2 -to> CO2

b. FeO + H2 -to> Fe + H2O

Fe2O3  + H2 -to>  Fe + H2O 

PbO  + H2 -to>  Pb + H2O 

Fe3O4  + H2 -to>  Fe + H2O 

O2  + H2 -to>  H2O

CuO  + H2 -to> Cu + H2O

c. KClO3 -to> KClO + O2 

KMnO4 -to> K2MnO4 + MnO2 + O2 

H2O -dpdd> H2 + O2

d. Al + HCl -> AlCl3 + H2 

Fe + HCl -> FeCl2 + H2 

Zn + HCl -> ZnCl2 + H2 

Mg + HCl -> MgCl2 + H2 

Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2 

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

e. Na + H2O -> NaOH + H2 

K + H2O -> KOH + H2 

Ca + H2O -> Ca(OH)2 + H2 

Ba + H2O -> Ba(OH)2 + H2 

CaO + H2O -> Ca(OH)2

Na2O + H2O -> NạOH

K2O + H2O -> KOH

SO3 + H2O -> H2SO4

P2O5 + H2O ->  H3PO4

CO2 + H2O -> H2CO3 

N2O5 + H2O -> HNO3 

SO2 + H2O -> H2SO3