Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng, một hiệu:
1) a3+9a2+27a+27
2) a3-6a2+12a-8
3) 1/8+3/4b+3/2b2+b3
4) 125a3-b3-75a2b+15ab2
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) a 3 + 12 a 2 + 48a + 64;
b) – b 3 + 6 b 2 + 12b + 8;
c) ( m – n ) 6 – 6 ( m – n ) 4 + 12 ( m – n ) 2 – 8;
d) 8 27 a 3 − 8 3 a 2 b + 8 b 2 a − 8 b 3 .
a) ( a + 4 ) 3 . b) ( 2 – b ) 3 .
c) ( m − 2 ) 2 − 2 3 . d) 2 a 3 − 2 b 3 .
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
\(\dfrac{8}{27}\)a3 - \(\dfrac{8}{3}\)a2b + 8b2a - 8b3
xl chuyển hộ mk "bình phương" thành "lập phương" nha
\(=\left(\dfrac{2}{3}a\right)^3-3.\left(\dfrac{2}{3}\right)^2a^2.2b+3.\dfrac{2}{3}a.4b^2-\left(2b\right)^3=\left(\dfrac{2}{3}a-2b\right)^3\)
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
d) -8x2+36x2-54+27
Bài 1:
c: \(\left(-5x-y\right)^3=-125x^3-75x^2y-15xy^2-y^3\)
h: \(\left(3y-2x^2\right)^3=27y^3-54y^2x^2+36yx^4-8x^6\)
Bài 1:
c. (-5x - y)3 = -125x3 - 50x2y - 10xy2 - y3
d. (3y - 2x2)3 = 27y3 - 18x2y2 + 24xy4 - 8x6
viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hay một hiệu:
(x+y)^3(x-y)^3
(x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
(x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Chúc bạn học tốt
\(\left(x+y\right)^3\cdot\left(x-y\right)^3=\left(x^2-y^2\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng hoặc lập phương một hiệu hoặc tổng hai lập phương hoặc hiệu hai lập phương:
a) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
b) x3 - 3x2 + 3x -1
\(a,x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\\ =x^3+3.2x^2+3.2^2.x+\left(2y\right)^3\\ =\left(x+2y\right)^3\)
\(b,x^3-3x^2+3x-1\\ =x^3-3x^2.1+3x.1^2-1^3\\ =\left(x-1\right)^3\)
a) \(x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot2y+2\cdot x\cdot\left(2y\right)^2+\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x+2y\right)^3\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) \(-x^3+3x^2-2x+1\)
b) \(8-12x+6x^2-x^3\)
Bài giải:
a) – x3 + 3x2– 3x + 1 = 1 – 3 . 12 . x + 3 . 1 . x2 – x3
= (1 – x)3
b) 8 – 12x + 6x2 – x3 = 23 – 3 . 22. x + 3 . 2 . x2 – x3
= (2 – x)3
a) \(-x^3+3x^2-3x+1=1-3x+3x^2-x3\)
\(=\left(1-x\right)^3\)
b) \(8-12x+6x^2-x^3\) \(=2^3-3.2^2.x+3.2.x^2-x^3\)
\(=\left(2-x\right)^3\)
a) -x3+3x2-3x+1=1-3x+3x2-x3
=(1-x)3
b) 8-12x+6x2-x3=(2-x)3
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
HĐT số 4: \(\left(A+B\right)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
__________
\(x^3+3x^2+3x+1\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3\)
\(=\left(x+1\right)^3\)
`x^3 +3x^2+3x+1`
`= x^3 + 3*x^2*1 +3*x*1^2 +1^3`
`=(x+1)^3`
x^3 + 3x^2 + 3x + 1
<=> x^3 + 3x^2.1 + 3x.1^2 + 1^3
<=> (x + 1) ^3
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 8 – 12x + 6x2 – x3
8 – 12x + 6x2 – x3
= 23 – 3.22.x + 3.2.x2 – x3
= (2 – x)3 (Áp dụng HĐT (5) với A = 2 và B = x)