Câu 12: 13 % của 65 kg là: (0,5 điểm)
A. 845 kg B. 8,45 kg C. 8,45 D.0,845 kg
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: …………………
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: …………………
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: 48cm
Thu gọn
a 75 % của 150 kg lÀ
b 84% của 125 kg là
c 65% của 80 kg là
d 25 % của 100 kg là
a) 150 : 100 x 75 = 112,5 ( kg )
b) 125 : 100 x 84 = 105 ( kg )
c) 80 : 100 x 65 = 52 ( kg )
d) 100 : 100 x 25 = 25 ( kg )
^ - ^
a bằng 225/2
b bằng 105
c bằng 52
d bằng 25
Chúc bạn học tốt nhé!!!
Câu 32: 8,54 tấn = …….kg
A. 854 B. 85,4 C. 8,540 D.8540
Câu 33. 0,5 tấn = .... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.5000 B. 50 C. 500 D.50000
Câu 34: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:
A.0,64 B. 0,467 C. 0,647 D. 0,746
Câu 35: 23 m2 = …… ha. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.0,0023 B. 0,023 C. 0,23 D. 230
Câu 36: Tìm x, biết 15392 : X = 32. Vậy x = ........
A. 492544 B. 4810 C. 481 D. 841
Câu 37: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp X và Y sao cho X < 50,67 < Y
A. X = 49 và Y = 50 B. X = 49 và Y = 51
C. X = 50 và Y = 51 D. Không tìm được
Câu 38: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
A. 8,09 ; 8,89 ; 9,08 ; 9,13 ; 9,31 ; 9,8
B. 8,89 ; 9,08 ; 9,13 ; 8,09 ; 9,31 ; 9,8
C. 9,8 ; 9,31 ; 9,13; 9,08 ; 8,89; 8,09
Câu 39: Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:
A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639
Câu 40: So sánh hai số thập phân: 3,71 và 3,685
A. < B. > C. =
Câu 41: 3m25dm2 = ………..m2
A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 305
Câu 42: Kết quả của phép tính : là:
A. B. C. D.
Câu 19: Biết 12 của một bao gạo nặng 20 kg, ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg?
A. 10 kg
B. 40 kg
C. 60 kg
D. 120 kg
5kg đường và 6kg gạo có giá 8,45 đô la. 2kg đường và 3 kg gạo có giá 4,1 đô la. Hỏi 1kg đường có giá bao nhiêu, 1kg gạo giá bao nhiêu?
Theo đề, ta có hệ phương trình;
\(\left\{{}\begin{matrix}5a+6b=8.45\\2a+3b=4.1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5a+6b=8.45\\4a+6b=8.2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.25\\b=1.2\end{matrix}\right.\)
Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là
A. kg. B. kg. C. kg. D. kg.
Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là
A. g. B. g. C. g. D. g.
Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là
A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.
Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là
A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.
Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.
C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.
D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.
Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O.
Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.
Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .
Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.
Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
5kg đường và 6kg gạo có giá 8,45 đô la. 2kg đường và 3kg gạo có giá 4,1 đô la. Hỏi 1kg đường giá bao nhiêu đô la? 1 kg gạo giá bao nhiêu đô la?
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Biết rằng 2 lít nước cân nặng 2 kg , vậy 0,05 lít nước cân nặng là
A 0,5 kg
B 0,05 kg
C 5 g
D 500g
ĐÂY LÀ TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 5 TẬP 1 MÀ , MÌNH LÀ HẾT RỒI , RA B !