Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Từ 4 chữ số 0;1;2;3 lập được bao nhiêu số bé nhất có 4 chữ số là:..................
b) Từ 4 chữ số 0;1;2;3 lập được bao nhiêu số lớn nhất có 4 chữ số là:...............
Điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 1, 3, 5, 7, 9, …, …
b, 1, 4, 7, 10, 13, …, …
`a)1,3,5,7,9,.11.,.13..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `2` đơn vị
`b)1,4,7,10,13,.16.,.19..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `3` đơn vị
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,22 m3 = . . . . . . . . . . . . . . . . dm3 b. 6km2 7ha 5m2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ha
c. 1,4 giờ = . . . . . . . . . . . . . . . . phút d. 3m 6dm 8cm = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dm
`0,22m^3=0,22xx1000=220dm^3`
`6km^2 7ha 5m^2 = 6xx100+7+5:10000=607,0005ha`
`1,4 giờ = 1,4xx60=84 phút`
`3m6dm8cm=3xx10+6+8:10=36,8dm`
a) 0,22m3=220dm3 b) 6km27ha5m2=607,0005ha
c)1,4 giờ= 84 phút d)3m6dm8cm=36,8dm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm = ........ m
b) 4m 8cm =........ m
c) 9m 492mm = ........ m
d) 42m 23 cm =.......... m
a) = 6,8m
b) = 4.08m
c) = 9,492m
d) = 42,23m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12050600m2 = ………km2………m2
c) 5tấn 2tạ =………………kg
giúp mình nha các bạn
a)2000235\(m^2\)
b)12km2 50600m2
c)5200kg
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = ……………lít | b) 11,7 m3 = ................... dm3 |
c) 35 lít = ………….cm3 | d) 6/5 dm3 = …………….cm3 |
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = 2000 lít | b) 11,7 m3 = 11700 dm3 |
c) 35 lít = 35000 cm3 | d) 6/5 dm3 =1200 cm3 |
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{.....}=\dfrac{.......}{36}\)
b) \(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{.....}=\dfrac{....}{20}\)
Giải và giải thích
\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{12}=\dfrac{30}{36}\)
\(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{8}=\dfrac{15}{20}\)
a)5/6=10/12=30/36
lm đc mỗi phần a,ko bt giải thik
a.\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{12}=\dfrac{30}{36}\)
b.\(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{8}=\dfrac{15}{20}\)
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 = 6 ha
d. 71 tấn = 7100kg
MÌNH GỬI BẠN NHA !
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/6 ngày = ……… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
|
|
c) 2000305m2 = ……km2 …… m2 | d) ¼ thế kỉ =……………năm |
Câu 3
1/6 ngày = 4 giờ; 5000 tạ = 500 tấn ; 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2 ; 1/4 thế kỉ = 25 năm