Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2017 lúc 2:25

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự        B. maintain (v): duy trì

C. sacrifice (v): hi sinh                                   D. precede (v): đi trước, đến trước, có trước

Tạm dịch: Ngài Kane thấy khó để duy trì mối quan hệ thân thiện với những người hàng xóm vô tâm của ông ấy.

Đáp án: B

trần nhật huy
Xem chi tiết
minh nguyet
14 tháng 12 2021 lúc 8:44

44. In order to be noticed by many people, he has started to _____ his homemade videos on the internet lately. Some people say that this is a good way to be famous.

A. create B. make up C. post D. store

45. In the past, it was hard for people to be noted, but today, this has changed. They can become _____ with the aid of advertisement and promotion.

A. renowned B. popular C. well-known D. A, B & C are correct

46. To make sure that there are only competent candidates for the next round, they _____ the ones that can’t answer correctly 5 first questions.

A. delete B. eliminate C. decrease D. abandon

47. He’s overweight and bald, ……. somehow, he’s attractive.

A. and B. yet C. so D. therefore

48. She sounded very eager ……..you.

A. meet B. meeting C. to meet D. met

49. - “It was very kind of you to give us a lift” (cho ... đi nhờ xe)

- “Don’t mention it…………”

A. It is my pleasure B. It was my pleasure C. Only pleasure D. Yes, I was

50. William: “How did she become famous?” – Scot: “…”

A. Yes, she became famous. B. She took part in a lot of contests.

C. Five years ago. D. It’s unbelievable that she was famous.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2018 lúc 16:39

Đáp án B

- hilarious (adj): nực cười        

- tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ

- funny (adj): buồn cười

- recreational (adj): có tính giải trí

Dịch: Tim thấy việc vá quần áo cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao anh ấy luôn nhờ mẹ anh ấy làm hộ.

Nguyễn Bảo Anh
Xem chi tiết
B.Trâm
17 tháng 5 2020 lúc 10:13

1 He said he (work) ............had worked............... very hard and that was the key to/for his success

2 If you don't understand body language, (communicate).........communication........... breakdown may happen

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 3:01

Đáp án B

- call (v): gọi (điện thoại)

- carry out (v): tiến hành

- miss (v): bỏ lỡ; nhớ

- take out (v): loại bỏ; vứt

Dịch: Khi Tim mới gia nhập cơ quan, anh ấy thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.

Hien le Thi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
9 tháng 8 2021 lúc 20:44

11 D

12 A

13 B

14 D

15 A

16 B

17 D

18 C

19 C

20 D

Khinh Yên
9 tháng 8 2021 lúc 20:44

11.     _______ his poor English, he managed to communicate his problem very clearly.

          a. Although                b. Even though        c. though                    d. In spite of

12.     He is saving_______ he can go on vacation.

          a. so that                    b. so                          c. unless                     d. that

13.     The flight was canceled_______ the weather conditions were bad.

          a. because of             b. due to the fact that                                 c. thanks d. that

14.     Pheasants spend most of their time on the ground, _______ many species perch in trees at night.

          a. as well as               b. in spite of            c. because                  d. although

15.     Natural fiber comes from_______ animal or plant.

          a. either                      b. otherwise             c. or                            d. thus

16.     _______ Marge, three couples are invited

          a. Addition                b. Besides                c. Next                        d. Moreover

17.     All of the students_______ the seniors will receive their grades in two weeks.

          a. but                          b. except                  c. and                          d. a or b

18.     It was still painful, _______ I went to see a doctor.

          a. but                          b. or                          c. so                            d. however

19.     _______ pipelines are expensive to build, they are relatively cheap to operate and maintain.

          a. Because                 b. That                      c. Although                d. Despite

20.     He felt ill_______ he went to bed early.

 

          a. and                          b. but                        c. or                            d. so

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 7:03

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

put up with: chịu đựng

catch up with: đuổi kịp 

keep up with: theo kịp

come down with: trả tiền 

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2018 lúc 18:25

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Because + mệnh đề: bởi vì, do

Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho

Because of + danh từ/cụm danh từ: bởi vì, do

In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho

Tạm dịch: Mặc dù tiếng Anh của anh ta kém, anh ta truyền đạt vấn đề của mình rất rõ ràng.

Chọn D 

Kudo Shinichi
Xem chi tiết
nguyễn đạt nhân
22 tháng 11 2023 lúc 20:42

he finds it isn't easy to drive on the left 

Minh Phương
22 tháng 11 2023 lúc 21:10

He isn't comfortable driving on the left.

Sinh Viên NEU
23 tháng 11 2023 lúc 0:02

He isn't used to driving on the left