giải bất phương trình sau (2 x + 6) (x^2 + x +1)\5x^2-3x-2 > hoặc = 0
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3x-5 >15-x b.3(x-2).(x+2)<3x^2+x
c.(2x+1)^2+(1-x).3x<hoặc=(x+2)^2
d.5x-20/3 - 2x^2+x/2 > x.(1-3x)/3 -5x/4
e.4-2x <hoặc= 3x-6
f.(x+4).(5x-1)>5x^2+16x+2
g)x.(2x-1)-8<5-2x(1-x)
h)3x-1/4 - 3.(x-2)/8 - 1>5-3x/2
a: 3x-5>15-x
=>4x>20
hay x>5
b: \(3\left(x-2\right)\left(x+2\right)< 3x^2+x\)
=>3x2+x>3x2-12
=>x>-12
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3x-5 >15-x b.3(x-2).(x+2)<3x^2+x
c.(2x+1)^2+(1-x).3x<hoặc=(x+2)^2
d.5x-20/3 - 2x^2+x/2 > x.(1-3x)/3 -5x/4
e.4-2x <hoặc= 3x-6
f.(x+4).(5x-1)>5x^2+16x+2
g)x.(2x-1)-8<5-2x(1-x)
h)3x-1/4 - 3.(x-2)/8 - 1>5-3x/2
Giải các bất phương trình sau: a)/x+2/>3 b)(x+3)(x^2-5x+6)>0 c)/3x+4/0
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
`|5x| = - 3x + 2`
Nếu `5x>=0<=> x>=0` thì phương trình trên trở thành :
`5x =-3x+2`
`<=> 5x +3x=2`
`<=> 8x=2`
`<=> x= 2/8=1/4` ( thỏa mãn )
Nếu `5x<0<=>x<0` thì phương trình trên trở thành :
`-5x = -3x+2`
`<=>-5x+3x=2`
`<=> 2x=2`
`<=>x=1` ( không thỏa mãn )
Vậy pt đã cho có nghiệm `x=1/4`
__
`6x-2<5x+3`
`<=> 6x-5x<3+2`
`<=>x<5`
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm `x<5`
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x^2-5x+6< =0\)
=>(x-2)(x-3)<=0
=>2<=x<=3
b: \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2< =0\)
=>x=6
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>=0\)
hay \(x\in R\)
Giải các bất phương trình sau
a) 5x(x-3)2-5(x-1)3+15(x-4)(x+4)< hoặc = 10
b) (3x-2)(9x2+6x+4)+27x(\(\dfrac{1}{3}\)-x)(\(\dfrac{1}{3}\)+x)> hoặc = 1
a) \(5x\left(x-3\right)^2-5\left(x-1\right)^3+15\left(x-4\right)\left(x+4\right)\le10\)
\(\Leftrightarrow5x\left(x^2-6x+9\right)-5\left(x^3-3x^2+3x-1\right)+15\left(x^2-16\right)\le10\)
\(\Leftrightarrow5x^3-30x^2+45x-5x^3+15x^2-15x+5+15x^2-240\le10\)
\(\Leftrightarrow\left(5x^3-5x^3\right)-\left(30x^2-15x^2-15x^2\right)-\left(45x-15x\right)+5-240\le10\)
\(\Leftrightarrow30x-235\le10\)
\(\Leftrightarrow30x\le10+235\)
\(\Leftrightarrow30x\le245\)
\(\Leftrightarrow30x:30\le245:30\)
\(\Leftrightarrow x\le\dfrac{49}{6}\)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: \(x\le\dfrac{49}{6}\)
b) \(\left(3x-2\right)\left(9x^2+6x+4\right)+27x\left(\dfrac{1}{3}-x\right)\left(\dfrac{1}{2}+x\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow27x^3-8+27x\left(\dfrac{1}{9}-x^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow27x^3-8+3x-27x^3\ge1\)
\(\Leftrightarrow\left(27x^3-27x^3\right)-8+3x\ge1\)
\(\Leftrightarrow-8+3x\ge1\)
\(\Leftrightarrow3x\ge1+8\)
\(\Leftrightarrow3x\ge9\)
\(\Leftrightarrow3x:3\ge9:3\)
\(\Leftrightarrow x\ge3\)
Vậy nghiệm của bất phương trình là \(x\ge3\)
a: =>5x(x^2-6x+9)-5(x^3-3x^2+3x-1)+15(x^2-16)<=10
=>5x^3-30x^2+45x-5x^3+15x^2-15x+5+15x^2-240<=10
=>30x-235<=10
=>30x<=245
=>x<=49/6
b: =>27x^3-8+27x(1/9-x^2)>=1
=>27x^3-8+3x-27x^3>=1
=>3x>=9
=>x>=3
Giải các bất phương trình sau
a) 3x2-3x(-2+x) < hoặc = 36
b) (x+2)2-9 > 0
\(a,3x^2-3x\left(-2+x\right)\le36\)
\(\Leftrightarrow3x^2+6x-3x^2-36\le0\)
\(\Leftrightarrow6x\le36\)
\(\Leftrightarrow x\le6\)
\(b,\left(x+2\right)^2-9>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)^2-3^2>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2-3\right)\left(x+2+3\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-1>0\\x+5>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>1\\x>-5\end{matrix}\right.\)
b: =>(x+2-3)(x+2+3)>0
=>(x+5)(x-1)>0
=>x-1>0 hoặc x+5<0
=>x>1 hoặc x<-5
Đề thi môn toán 8 học kì 2
Câu 1 Giải các phương trình sau:
a) x-2=0, b) (x+5)(2x-7)=0. =c) . 5x/x+2 =4
Câu 2. a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a )2x-6>_(hoặc bằng)=0.
b) Cho a<b. Chứng minh
: -3a+7> -3b+7
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi ôtô từ huyện Cao Lãnh đến huyện Thanh Bình với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi đến huyện Thanh Bình người đó giải quyết công việc hết 30 phút .rồi quay về huyện Cao Lãnh với vận tốc 50 km/h. Biết thời gian cả đi và về hết 2 giờ 18 phút (kể cả thời gian giải quyết công việc). Tính quãngđường từ huyện Cao Lãnh đến huyện Thanh Bình.
Câu 4 (1,0 điểm). Một container chứa hàng có kích thước như sau: dài 6m, rộng 2,4m; cao 2,6m. Tínhthể tích của thùng container.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC tại H
a) Chứng minh: tamgiácHBA đồng dạng với tamgiácABC.
b) Chứng minh: AB2 =BH.BC
c) Tính độ dài cạnh BC, BH.
Phân giác của góc ACB cắt AH tại E và cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của tam giác ACD và tam giácHCE.
Giúp mình với mn ơii .mai mình nộp r
GIUP VOI MOI NGUOI OI .CUU EM VOIIIIII !!!!!!!!!!
câu 1
a) 5x(x-2)=0 =>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
b)(x+5)(2x-7)=0 =>\(\left[{}\begin{matrix}x+5=0\\2x-7=0\end{matrix}\right.\)=>\(\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)