Viết số 1350 giây dưới dạng phân số tổi giản có đơn vị là giờ
Viết số 1350 giây với đơn vị là giờ dưới dạng phân số tối giản
Đổi: 1 giờ = 3600 giây
Vậy 1350 giây = \(\frac{1350}{3600}\)giờ = \(\frac{3}{8}\)giờ
1 giờ = 3600 giây
1350 giây = \(\frac{1350}{3600}\)giờ = \(\frac{3}{8}\)giờ
k nha
Viết số đo thời gian sau với đơn vị là giờ dưới dạng phân số tối giản: 1350 giây.
Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản:
20 phút; 45 phút; 120 giây
20 phút=1/3 giờ
45 phút=3/4 giờ
120 giây=2 phút=1/30 giờ
\(20.phút=\dfrac{1}{3}giờ\\ 45.phút=\dfrac{3}{4}giờ\\ 120.giây=\dfrac{1}{30}giờ\)
\(20p=\dfrac{1}{3}h\)
\(45p=\dfrac{3}{4}h\)
\(120s=\dfrac{1}{30}h\)
Biểu thị các số sau đây dưói dạng phân số tối giản với đơn vị là:
a) Giờ: 15 phút; 2700 giây;
b) Ngày: 18 giờ; 720 phút.
a) 15 phút = 15 60 giờ 1 4 giờ. 2700 giây = 2700 3600 giờ 3 4 giờ.
b) 18 giờ = 18 24 ngày 3 4 ngày.
720 phút = 720 24.60 ngày 1 2 ngày
Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản:
15 phút ; 90 phút
15 phút = \(\dfrac{{15}}{{60}}\) giờ = \(\dfrac{{15:15}}{{60:15}}\) giờ = \(\dfrac{1}{4}\) giờ
90 phút =\(\dfrac{{90}}{{60}}\) giờ = \(\dfrac{{90:30}}{{60:30}}\) giờ = \(\dfrac{3}{2}\) giờ.
Viết số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản:
36 phút; 18 phút; 150 phút.
36 phút=3/5 giờ
18 phút=3/10 giờ
150 phút=5/2 giờ
Đổi: 1 giờ = 60 phút.
Do đó khi đổi từ phút sang giờ, ta lấy số phút chia cho 60.
Viết phân số với tử số là số đo thời gian (phút), mẫu là 60 rồi rút gọn về dạng phân số tối giản.
Các đơn vị đo thời gian được đổi sang giờ (viết dưới dạng phân số tối giản) như sau:
Vậy các số đo thời gian: 36 phút; 18 phút; 150 phút viết theo đơn vị giờ (dưới dạng phân số tối giản) lần lượt là:
\(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{3}{10}\) ; \(\dfrac{5}{2}\)
Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản: 36 phut 18 phut 150 phut
36 phút =\(\dfrac{3}{5}\) giờ ,18 phút =\(\dfrac{3}{10}\)giờ,150 phút =\(\dfrac{5}{2}\)giờ
\(36\) phút \(=\dfrac{3}{5}\) giờ
\(18\) phút \(=\dfrac{3}{10}\) giờ
\(150\) phút \(=\dfrac{5}{2}\) giờ
Học tốt.
viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản 15 phút ; 90 phút
15 phút =\(\frac{1}{4}h\)
90 phút =\(\frac{3}{2}h\)
HT
Đáp án :
\(15\) phút \(=\frac{1}{4}\) giờ
\(90\) phút \(=\frac{3}{2}\) giờ
~HT~
15 phút = \(\frac{1}{4}h\)
90 phút = \(\frac{3}{2}h\)
B.1 Viết các số đo dưới dạng phân số tối giản.
a)Có tên đơn vị là Ki-lô-mét
500m=...............km
600m=...............km
40m=.................km
b)Có tên đơn vị là tấn
204kg=...............tấn
35kg=.................tấn
8kg=...................tấn
B.2 Viết số đo dưới dạng phân số tối giản
a) Có tên đơn vị là mét vuông
75cm2=..........................m2
120cm2=........................m2
b)Có tên đơn vị là mét khối
125cm3=.......................m3
750cm3=.......................m3
B.3 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là héc-ta
2010m2=.....................ha
350m2=.......................ha
80m2=.........................ha
b) có tên đơn vị là mết khối
46dm3=........................m3
750cm3=.......................m3
90cm3=.........................m3
B.4 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn=.....................tạ
0,2kg=.........................tạ
b)có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ=.....................tấn
2 tạ 7kg=........................tấn
B.5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 9/5 giờ=..............giờ......................phút
4 giờ 18 phút=......................giờ
2 giờ 24 phút=............................giờ
5 ngày 12 giờ=..........................ngày
11 giờ 48 phút=...........................giờ
b)3,7 giờ=...........................giờ.......................phút
1,25 giờ=..........................giờ...............phút
5,8 giờ=...........................giờ..........................phút
4,5 ngày=...........ngày...........giờ
7,5 giờ=..............................giờ.......................phút
B.6.Một khối kim loại 1,5dm3 cân nặng 11,7kg.Hỏi 900cm3 kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
mong được giúp đỡ!