Bài 92. Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; \(-\frac{1}{2}\) ; 7,4; 0; -1,5.
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
giúp mình nha
Sắp xếp các số thực: - 3 , 2 ; 1 ; - 1 2 ; 7 , 4 ; 0 ; - 1 , 5 . Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Dãy số sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Sắp xếp các số thực: - 3 , 2 ; 1 ; - 1 2 ; 7 , 4 ; 0 ; - 1 , 5 . Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các giá trị tuyệt đối của chúng.
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(-\frac{2}{3};\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi ;\,\,\,\, - \frac{3}{4};\,\,\,\,\frac{7}{3}.\)
Ta có:
\(-\frac{2}{3} = -0,\left( 6 \right);\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, - \sqrt 2 = - 1,414...;\,\,\,\,3,2;\\\pi = 3,141...;\,\,\,\, - \frac{3}{4} = - 0,75;\,\,\,\,\frac{7}{3} = 2,\left( 3 \right)\).
Do \( - 1,414... < - 0,75 < -0,\left( 6 \right) < 2,\left( 3 \right) < 3,141... < 3,2 < 4,1\)
Nên \( - \sqrt 2 < - \frac{3}{4} < -\frac{2}{3} < \frac{7}{3} < \pi < 3,2 < 4,1.\)
Ta có:
\(-\dfrac{2}{3}\approx-0,67;-\sqrt{2}\approx-1,41;-\dfrac{3}{4}=-0,75;\dfrac{7}{3}\approx2,33;\pi\approx3,14\)
Từ đó, ta có thứ tự sắp xếp:
\(-\sqrt{2};-\dfrac{3}{4};-\dfrac{2}{3};1;2;\dfrac{7}{3};3;\pi;4\)
Sắp xếp các số thực sau :
-3,2 ; 1 ; \(\frac{-1}{2}\) ; 7,4 ; 0 ; -1,5
-3,2<-1,5<-1/2<0<1<7,4
7,4>1>0>-1/2>-1,5>-3,2
-3,2<-1,5<-1/2<0<1<7,4
7,4>1>0>-1/2>-1,5>-3,2
Các bạn sắp xếp từ bé đến lớn và từ lớn đến bé nhé !!!
A)Biểu diễn các số nguyên sau trên cùng một trục số: 3,-5,-2
B)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -7,2,-15,4,-3
C)Biểu diễn các số nguyên sau trên cùng một trục số:-3,2,-6
D) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:-6,5,-11, 7,-8
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
\( - 3,2;\,\,\,\,\,2,13;\,\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\, - \frac{3}{7}\).
\(\left| { - 3,2} \right| = 3,2;\,\,\,\,\,\left| {2,13} \right| = 2,13;\,\,\,\left| {\, - \sqrt 2 } \right| = \sqrt 2 = 1,41..;\,\,\,\,\left| { - \frac{3}{7}} \right| = \frac{3}{7} = 0,42...\)
Do \(0,42 < 1,41... < 2,13 < 3,2\) nên:
\(\left| { - \frac{3}{7}} \right| < \left| { - \sqrt 2 } \right| < \left| {2,13} \right| < \left| { - 3,2} \right|\).
Bài 1. Cho dãy số a1,a2,...an. Sắp xếp thành dãy giảm dần Bài 2. Cho dãy a1,a2,a3...an gồm n số nguyên dương. -Sắp xếp các số chẵn về đầu hàng tăng dần -Sắp xếp các số lẻ về cuối hàng giảm dần GIÚP EM VỚI Ạ :(((
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,j,tam;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n-1; i++)
for (j=i+1; j<=n; j++)
if (a[i]<a[j]) swap(a[i],a[j]);
for (i=1; i<=n;i++)
cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Bài 3. Viết chương trình nhập từ bàn phím dãy số thực có N phần tử (1<N<100). hãy in ra màn hình
a. dãy số ban đầu đã nhập
b. dãy số đã sắp xếp lại. biết sắp xếp các phần tử theo nguyên tắc sau: a1 đổi chỗ cho an, a2 đổi chỗ cho an-1,...
Giúp mik với ạ!!! Mik cần gấp!!!Mik xin cảm ơn trước ạ!!!
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a[100];
int i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++)
swap(a[i],a[n+1-i]);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Tổ chức thư viện các hàm người lập trình tự viết. Tạo được thư viện myLib gồm một số hàm thực hiện các thuật toán sắp xếp, tìm kiếm do ta tự viết trong các bài học trước.
– Tạo thư mục dự án myPrj chứa thư mục con my Lib là thư viện các hàm ta tự viết.
– Trong thư mục myLib, tạo một tệp rỗng, có tên “_init_py”. Nếu có tệp này, Python biết đây sẽ là một gói chứa một số tệp mã nguồn.
– Trong thư mục myLib, tạo hai tập “mySort.py” và “mySearch.py”. Sao chép mã lệnh của các hàm thực hiện sắp xếp, tìm kiếm mà ta đã viết thành công vào hai tập tương ứng. Mỗi hàm bắt đầu từ câu lệnh def định nghĩa hàm đó cho đến hết toàn bộ cả hàm.
– Thử sử dụng myLib như một thư viện: Viết tập chương trình “demoLib.py" bắt đầu với 2 dòng lệnh import. khai báo sử dụng thư viện. Tham khảo mã lệnh trong Hình là Chú ý thay dấu “...” bằng một dãy số và dấu “” bằng một số cụ thể.