Chất nào sau đây là oxit
A. Fe(OH)2 | B. HCl | C. K2O | D. NaCl |
Chất nào sau đây là oxit
A. Fe(OH)2 | B. HCl | C. K2O | D. NaCl |
aCau 15: Dãy các chất nào sau đây là bazo?
A. HCl, H2SO4
B. Na2SO4, KCl
C. SO2, CuO
D. NaOH, Fe(OH)3
Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazo?
A. CO2
B. MgO
C. Na20
D. NaCl
Câu 17: Chất nào sau đây là muối?
A. Al2(SO4)
B. HCl
C. Fe2O3
D. Mg(OH)2
Câu 15 : Dãy các chất nào sau đây là bazo :
A HCl , H2SO4
B Na2SO4 , KCl
C SO2 , CuO
D NaOH , Fe(OH)3
Câu 16 : Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo
A CO2
B MgO
C Na2O
D NaCl
Câu 17 : Chất nào sau đây là muối ?
A Al2(SO4)3
B HCl
C Fe2O3
D Mg(OH)2
Chúc bạn học tốt
cho các chất sau : SO2,Na2O,Fe ,Mgo,KOH
a chất nào td với H2O
b chất nào td với HCL
c chất nào td với Ca(OH)2
d chất nào td với K2O
a) SO2 + H2O \(⇌\) H2SO3
Na2O + H2O -> 2 NaOH
b) KOH + HCl -> KCl + H2O
Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
MgO + 2 HCl -> MgCl2 + H2O
c) SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HSO3)2
d) K2O + SO2 -> K2SO3
Chất nào sau đây là oxit axit
A. HCl | B. CO2 | C. K2O | D. BaO |
1.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với HCl:
A.Fe(OH)3,NaCl,AgNO3,CaO
B.AgNO3,CaO,Cu,Mg(OH)2
C.Al,Fe(OH)3,AgNO3,CaO
D.Zn,Al(OH)3,AgNO3,P2O5
2.Dãy chất nào sau đây ko tác dụng với dd NaOH:
A.H2SO4,CO2,FeCl2,HNO3
B.MgCl2,SO3,FeCl2,Zn
C.BaCl2,CO,FeCl2,HNO3
D.ZnO,CuCl2,SO3,FeCl2
Dãy các chất sau đây đều là muối?
a)Na2O, Fe(OH)2, Fe2O3
b)HCl, KCl, Al(OH)3.
c)NaCl, FeCl2, FeCl3.
d)Na2O, FeO, NaCl.
trong các chất có công thức hóa học sau đây,chất nào là oxit,axit,bazo,muối? Gọi tên các chất đó Cao,NaOH,SO2,H2SO4,P2O5,FE(OH),NACL,NAHCO3,KH2PO4,HCL,H3PO4
CaO: oxit - Canxi oxit.
NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.
SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.
H2SO4: axit - Axit sunfuric.
P2O5: Điphotpho pentaoxit.
Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!
NaCl: muối - Natri clorua.
NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.
KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.
HCl: axit - Axit clohiđric.
H3PO4: axit - Axit photphoric.
Bạn tham khảo nhé!
Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4.
B. Cr(OH)3.
C. Cr2O3.
D. Cr2(OH)3.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2.
B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.
C. NaCl, H2O, H2, N2.
D. H2, Na, O2, N2, Fe
Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với những chất nào sau đây: *
a.HNO3, K2O
b. NaOH, HCl
c. Cu, MgO
d. ZnO, Cu(OH)2
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với những chất nào sau đây: *
a.HNO3, K2O
b. NaOH, HCl
c. Cu, MgO
d. ZnO, Cu(OH)2
Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?
A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2
B. HNO3, Al2O3, NAHSO4
C.H3PO4, HNO3, H2SO3
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là
A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3
B. NaOH, KOH, Ca (OH)2
C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH
D. Câu b,c đúng
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
B.2H2O -> 2H2 + O2
C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng
A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I
B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III
D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I
Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)
A. Na(SO4)2
B. NaHO4
C. Na2CO3
D. Na2SO4
Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?
A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2
B. HNO3, Al2O3, NAHSO4
C.H3PO4, HNO3, H2SO3
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là
A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3
B. NaOH, KOH, Ca (OH)2
C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH
D. Câu b,c đúng
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
B.2H2O -> 2H2 + O2
C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng
A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I
B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III
D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I
Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)
A. Na(SO4)2
B. NaHO4
C. Na2CO3
D. Na2SO4