Trong các chất dưới đây,hãy chỉ ra và giải thích các chất nào là đơn chất,chất nào là hợp chất?Tính phân tử khối?Viết công thức hóa học các chất?
a)Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau
b)Axit photphoric phân tử có 3 H,1 P và 4 O liên kết nhau
c)Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na,1 C và 3 O liên kết nhau
d)Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau
e)Rượu etilic có phân tử gồm 2 C,6 H và 3 O liên kết nhau
f)Đường có phân tử gồm 12 C,22 H và 11 O liên kết nhau
*MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1: Cho các chất sau chất nào là đơn chất chất nào là hợp chất : O₂ , AICl₃ , Zn , S , H₂ , MgO ,NaCl , Fe , Cl₂ , ZnO , H₂SO₄ , HNO₃, S , P , AgNO₃
Bài 2: Cho các hiện tượng nào là hiện tượng vật lí hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:
a. Đun sôi nước thành hơi
b. Hòa tan muối ăn vào nước được nước muối
c. Đốt cháy 1 mẫu gỗ
d. Cho mẫu đá vôi vào giấm ăn thấy bọt khí thoát ra
e. Vào mùa hè băng ở 2 cực trái đất tan dần
f. Thổi khí cacbonđioxit vào nước vôi trong làm nước vôi trong bị vẩn đục
g. Bông kéo thành sợi
h. Điện phân nước biển thu được khí clo
i. Làm sữa chua
j. Làm kem
k. Cho vôi sống vào nước (tôi vôi)
l. Làm bay hơi nước biển thu được muối ăn
m. Sắt bị gỉ
n. Rượu nhạt lên men thành giấm
Bài 3: Nước vôi ( có chất canxi hidroxit) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (chất rắn là canxi cacbonat)
a. Dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
b. Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng có khí cacbon đioxit (chất này có trong không khí) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn còn có nước ( chất nảy bay hơi)
Bài 4:
a. Tính khối lượng của 0,5 mol H₂SO₄
b. Tính số mol của 5,6 lit khí (đktc) etilen.
c. Tính thể tích của 0,25 mol khí SO₂
Bài 5: Tính tỉ khối của :
a. Khí NH₃ so với khí hidro
b. Khí CH₄ so với khí oxi
c. Khí CO₂ so với không khí
Bài 6: Cho các CTHH sau: CaSO₄, K₂ CO₃, Na₃PO₄. Mỗi CTHH cho biết những ý gì?
Giúp em đi mn ơi :(
Câu 1. Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có:
A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ.B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.
C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ.D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.
Câu 2. Phản ứng nào dưới dây là phản ứng phân hủy ?
A. CuO + H2
B. CaO + H2O
C.
D. CO2 + Ca (OH)2
Câu 3. Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. MgCl2 và NaOHB. Mg(NO3)2 và K2SO4
C. H2SO4 và Ba(NO3)2D. CaCO3 và HCl
Câu 4. Cho phản ứng : C + O2. Phản ứng trên là
A. phản ứng hóa học. C. phản ứng hóa hợp.
B. phản ứng phân hủy. D. phản ứng thế.
Câu 5. Phản ứng nào dưới dây là phản ứng thế?
A. CuO + H2
B. CaO + H2O
C.
D. Zn + HCl
Câu 6. Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì
A. Na2SO4 là dung môi. B. Nước là dung dịch.
C. Nước là chất tan. D. Na2SO4 là chất tan.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là?
A. 15% B. 20% C. 25% D. 28%
Câu 8. Hoà tan 20g muối ăn (NaCl) vào 80g nước thu được dung dịch có nồng độ ?
A. 20% B. 25% C. 10% D. 15%
Cho 3,25 Kẽm tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Toàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 6 gam CuO nung nóng.
a. Viết PTHH xảy ra. Tính khối lượng Cu thu được
b. Chất nào còn dư sau khi phản ứng của hidro với đồng oxit kết thúc, khối lượng chất dư là bao nhiêu gam?
cho luồng khí hidro đi qua ống thủy tinh chứa 20g bột đồng (II) oxit ở 400 độ C. sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn Tinh hieu suat phan ung
Bài 1 : một oxit có dạng R2O3trong đó O chiếm 47,06% về khối lượng. Tìm CTHH của Oxit
Bài 2 Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và Oxit biết trong hợp chất Oxit chiếm 60% về khối lượng
Dẫn 6,72 lit khí H2 đi qua bình đựng 20gam sắt (II) oxit nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
1. a, Viết công thức hóa học oxit của các nguyên tố sau: Fe;C;Al. Hãy gọi tên các oxit đó.
b, Cho các chất sau: KMnO4;CaCO3;H2O;KClO3;KNO3;Fe3O4. Những chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? Viết phương trình điều chế.