7375:0,1=?
so sánh: 1010 và 48.505
10750 và 7375 291 và 535
HELP HELP HELP ME ME ME
So sánh:\(10^{10}\) và \(48.50^5\)
Ta có:
\(10^{10}=10^{2.5}=\left(10^2\right)^5=100^5=\left(2.50\right)^5=2^5.50^5=32.50^5\)
Vì \(32.50^5< 48.50^5\)
\(\Rightarrow10^{10}< 48.50^5\)
Bài 1: So sánh
1/ a) 2300 và 3200 b) 9920 và 999910 c) 3500 và 7300
d) 202303 và 303202 e) 10750 và 7375
a) \(2^{300}=\left(2^3\right)^{100}=8^{100}\)
\(3^{200}=\left(3^2\right)^{100}=9^{100}>8^{100}\)
\(\Rightarrow2^{300}< 3^{200}\)
b) \(99^{20}=\left(99^2\right)^{10}=9801^{10}< 9999^{10}\Rightarrow99^{20}< 9999^{10}\)
c) \(3^{500}=\left(3^5\right)^{100}=243^{100}\)
\(7^{300}=\left(7^3\right)^{100}=343^{100}>243^{100}\)
\(\Rightarrow3^{500}< 7^{300}\)
\(\left(d\right):202^{303}=\left(202^3\right)^{101}=8242408^{101}>303^{202}=\left(303^2\right)^{101}=91809^{101}\)
\(\left(e\right):107^{50}=\left(107^2\right)^{25}=11449^{25}< 73^{75}=\left(73^3\right)^{25}=389017^{25}\)
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' x > 0 , ∀ x ∈ 1 ; 2 thỏa mãn f 1 = 1 , f 2 = 22 15 và ∫ 1 2 f ' x 3 x 4 d x = 7 375 . Tích phân ∫ 1 2 f x d x bằng
A. 1 5
B. 7 5
C. 3 5
D. 4 5
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x)>0, ∀ x ∈ 1 ; 2 thỏa mãn f(1) = 1, f(2) = 22/14 và ∫ 1 2 f ' x 3 x 4 d x = 7 375 . Tích phân ∫ 1 2 f x d x bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 1 : tính nhanh a) 7/13 * 7/15 - 5/12 * 21/39+ 49/91 * 8/15
b) ( 12/199 + 23/200 - 34/201 ) * ( 1/2 -1/3 -1/6 )
Câu 2 : So sánh
a) 7150và 3775
b) 10750 và 7375
Câu 3 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số , biết rằng nếu nhân nó với 135 thì ta đc một số chính phương
Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1 mol FeS và 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2; (5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
Chọn đáp án A
(1) 0,lmol Fe và 0,1 mol Fe3O4; Có F e + 2 F e 3 + → 3 F e 2 +
(2) 0,lmol FeS và 0,1 mol CuS; Không vì CuS không tan trong axit loãng
(3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; Có C u + F e 3 + → 2 F e 2 + + C u 2 +
(4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2; Có
(5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Có
Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1 mol FeS và 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2; (5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
(1000×0,1-900×0,1-90×0,1)×(142×0,5-240×0,25)
\(=\left(100-90-9\right)\cdot\left(71-60\right)=1\cdot11=11\)
Tính nhẩm:
579,8 x 0,1 38,7 x 0,1 6,7 x 0,1