Trong câu a, nếu viết kết quả làm tròn là 24 thì có đúng không?
Câu a: Làm tròn số 24,037 tới hàng phần mười.
Viết kết quả làm tròn là 24 thì vẫn đúng vì \(24,0 = \dfrac{{240}}{{10}} = \dfrac{{24}}{1} = 24\)
1.Làm tròn số 92,117 đến hàng phần mười được kết quả là
2.Làm tròn số -845,654 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) được kết quả là:
3.Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả là:
4.Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả là:
5.Làm tròn số -72,882 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là
1.Làm tròn số 92,117 đến hàng phần mười được kết quả là:92,1
2.Làm tròn số -845,654 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) được kết quả là:-845,7
3.Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả là:82,6
4.Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả là:82,6
5.Làm tròn số -72,882 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là:-72,9
\(92,117\approx92,12\\ -845,654\approx-845,65\approx-845,7\\ 82,572\approx82,57\\ 82,572\approx82,57\\ -72,882\approx-72,9\)
Làm tròn số 92,117 đến hàng phần mười được kết quả là:
Làm tròn số -845,654 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) được kết quả là:
Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả :
Làm tròn số -72,882 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là
Làm tròn số -7671,08 đến hàng chục được kết quả là
Làm tròn số 86427 đến hàng trăm được kết quả là:
Làm tròn số 28,1 đến hàng đơn vị được kết quả là:
Làm tròn số -28,7 đến hàng đơn vị được kết quả là
Làm tròn số 128,5 đến hàng chục được kết quả là:
Làm tròn số 28,23 đến hàng đơn vị được kết quả là:
Làm tròn số 5960,12 đến hàng trăm được kết quả là
Làm tròn số -2367,785 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số 327,7892 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số -29670 đến hàng nghìn được kết quả là:
Làm tròn số 7476,5 đến hàng đơn vị được kết quả là
Làm tròn số 4568,12 đến hàng trăm được kết quả là:
Làm tròn số -28,39 đến hàng phần mười được kết quả là:
Làm tròn số -67,193 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số -18,119 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là
Làm tròn số -15427,99 đến hàng trăm được kết quả là:
Hỏi kết quả làm tròn số 32,1534 đến hàng phần mười?
A. 32,2
B. 32,15
C. 30
D. 32
Làm tròn số 1,85487 đến:
+ hàng đơn vị ta được: ;
+ chữ số thập phân thứ hai ta được: ;
+ hàng phần mười ta được: .
- làm tròn đến hàng đơn vị ta được : 2
- làm tròn chữ số thập phân thứ 2 ta được : 1,85
- làm tròn đến hàng phần 10 ta được : 1,9
+ hàng đơn vị: 2 ( hay 2,00000)
+hàng thật phân thư 2 : 1,85
+hàng phần mười:1,9
Câu 1: Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 2: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658.
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số nào sau đây?
A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130.
Câu 4: Kết quả của phép chia là A. . B. . C. . D. 1.
Câu 5: Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng chục ta được số nào sau đây ?
A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130.
Câu 6: được kết quả là:A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Kết quả của phép tính: =A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút. B . 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút.
Câu 10: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Kết quả của phép tính là:A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị của phép tính bằng:A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Kết quả tìm được của trong biểu thức là:A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào sau đây?A. . B. . C. . D.
Câu 17:
Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêukilomet? |
A. 248,125 km; B. 248,75 km; C. 249,25 km; D. 249,375 km. |
Câu 18: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,54; 7,102; 7,1; 8 B. 8; 7,102; 7,1; 6,54
Câu 1: C. 3,2.
Câu 2: A. 123,65.
Câu 3: A. 131,29.
Câu 4: D. 1.
Câu 5: B. 131,30.
Câu 6: C. .
Câu 7: B. .
Câu 8: A. 2.
Câu 9: D. 60 phút.
Câu 10: C. .
Câu 11: A. .
Câu 12: C.
Câu 13: D.
Câu 14: A.
Câu 15: C.
Câu 16: B.
Câu 17: B.
Câu 18: A.
A, làm tròn số 2022,55 đến hàng đơn vị
B, làm tròn số 2022,55 đến hàng phần mười
Cho tam giác ABC có \(AB = 3,5;\;AC = 7,5;\;\widehat A = {135^o}.\) Tính độ dài cạnh BC và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:
\(B{C^2} = A{C^2} + A{B^2} - 2AC.AB.\cos A\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow B{C^2} = 7,{5^2} + 3,{5^2} - 2.7,5.3,5.\cos {135^o}\\ \Leftrightarrow B{C^2} \approx 105,6\\ \Leftrightarrow BC \approx 10,3\end{array}\)
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: \(\frac{{BC}}{{\sin A}} = 2R\)
\( \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2.\sin A}} = \frac{{10,3}}{{2.\sin {{135}^o}}} \approx 7,3\)
Trong bài toán ở phần mở đầu, độ cao y (m) của một điểm thuộc vòng cung thành cầu cảng Sydney đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
- Cách 1:
Hàm số biểu diễn đồ thị \(y = - 0,00188{\left( {x - 251,5} \right)^2} + 118\)
\(\begin{array}{l}{\left( {x - 251,5} \right)^2} \ge 0\\ \Leftrightarrow - 0,00188{\left( {x - 251,5} \right)^2} \le 0\\ \Leftrightarrow - 0,00188{\left( {x - 251,5} \right)^2} + 118 \le 118\end{array}\)
Khi đó độ cao y (m) của một điểm thuộc vòng cung thành cầu cảng Sydney đạt giá trị lớn nhất là \(y = 118\left( m \right)\)
- Cách 2:
Ta có phương trình thành cầu: \(y = – 0,00188(x – 251,5)^2 + 118\)
\( \Leftrightarrow y = – 0,00188x^2 + 0,94564x – 0,91423\), là hàm số bậc hai.
Vì a = – 0,00188 < 0 nên đồ thị hàm số trên có bề lõm hướng xuống dưới hay đỉnh I của đồ thị là điểm cao nhất, vậy giá trị lớn nhất cần tìm chính là tung độ của đỉnh I.
Ta có: \(b = 0,94564, c = – 0,91423\)
\( x_I = \frac{-b}{2a}= \frac{-0,94564}{2. (-0,00188)}=251,5 \Rightarrow y_I = – 0,00188(x_I – 251,5)^2 + 118 =118.\)
Vậy độ cao lớn nhất cần tìm là 118 m.