khoanh vào phân số bằng \(\dfrac{4}{9}\) \(\dfrac{12}{18}\), \(\dfrac{6}{10}\), \(\dfrac{16}{27}\), \(\dfrac{24}{54}\), \(\dfrac{20}{36}\)
a, khoanh vào phân số tối giản \(\dfrac{2}{3}\), \(\dfrac{5}{8}\), \(\dfrac{26}{65}\), \(\dfrac{49}{91}\), \(\dfrac{24}{25}\) b, khoanh vào phân số bằng \(\dfrac{2}{3}\) \(\dfrac{10}{15}\), \(\dfrac{15}{20}\), \(\dfrac{12}{18}\), \(\dfrac{18}{36}\), \(\dfrac{18}{27}\), \(\dfrac{27}{45}\)
a) \(\dfrac{2}{3};\dfrac{5}{8};\dfrac{24}{25}\)
b) \(\dfrac{10}{15};\dfrac{12}{18};\dfrac{18}{27}\)
Phân số \(\dfrac{4}{9}\)bằng phân số nào dưới đây:
a. \(\dfrac{8}{27}\)
b. \(\dfrac{16}{27}\)
c. \(\dfrac{12}{18}\)
d. \(\dfrac{12}{27}\)
khoanh vào vào phân số bằng \(\dfrac{12}{27}\) \(\dfrac{25}{45}\), \(\dfrac{20}{45}\), \(\dfrac{40}{42}\), \(\dfrac{32}{72}\), \(\dfrac{15}{27}\)
\(\dfrac{20}{45};\dfrac{32}{72}\)
khoanh vào các số phân số lớn hơn phân số \(\dfrac{1}{2}\) ; \(\dfrac{5}{4}\) ; \(\dfrac{48}{60}\) ; \(\dfrac{20}{44}\) ; \(\dfrac{36}{45}\) ; \(\dfrac{18}{15}\)
\(\dfrac{5}{4};\dfrac{48}{60};\dfrac{36}{45};\dfrac{18}{15}\)
\(\dfrac{5}{4};\dfrac{48}{60};\dfrac{36}{45};\dfrac{18}{15}\)
\(\dfrac{-2}{9}\)và\(\dfrac{6}{-27}\) b:\(\dfrac{-1}{-5}\)và\(\dfrac{4}{25}\)
Các cặp phân số sau có bằng nhau ko?vì sao?
Bài3: Tìm số nguyên X biết
a)\(\dfrac{-28}{35}\)=\(\dfrac{16}{x}\)
b)\(\dfrac{x+7}{15}\)=\(\dfrac{-24}{36}\)
giúp mình với ae cứu tôi ae cứu tôi :((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
Bài 2:
a: -2*(-27)=54
6*9=54
=>Hai phân số này bằng nhau
b: -1/-5=1/5=5/25<>4/25
Bài 3:
a: =>16/x=-4/5
=>x=-20
b: =>(x+7)/15=-2/3
=>x+7=-10
=>x=-17
a) \(\dfrac{-2}{9}\) và \(\dfrac{6}{-27}\)
\(\dfrac{6}{-27}=\dfrac{6:\left(-3\right)}{\left(-27\right):\left(-3\right)}=\dfrac{-2}{9}\)
Vậy \(\dfrac{-2}{9}=\dfrac{6}{-27}\)
b) \(\dfrac{-1}{-5}\) và \(\dfrac{4}{25}\)
\(\dfrac{-1}{-5}=\dfrac{\left(-1\right).\left(-5\right)}{\left(-5\right).\left(-5\right)}=\dfrac{5}{25}\)
Do \(5\ne4\Rightarrow\dfrac{5}{25}\ne\dfrac{4}{25}\)
Vậy \(\dfrac{-1}{-5}\ne\dfrac{4}{25}\)
Bài 3
a) \(\dfrac{-28}{35}=\dfrac{16}{x}\)
\(x=\dfrac{35.16}{-28}\)
\(x=-20\)
b) \(\dfrac{x+7}{15}=\dfrac{-24}{36}\)
\(\left(x+7\right).36=15.\left(-24\right)\)
\(36x+252=-360\)
\(36x=-360-252\)
\(36x=-612\)
\(x=\dfrac{-612}{36}\)
\(x=-17\)
Cho các phân số:
\(\dfrac{12}{21};\dfrac{4}{9};\dfrac{36}{63};\dfrac{17}{13};\dfrac{48}{84};\dfrac{56}{24};\dfrac{33}{27}\)
a) Phân số nào là phân số tối giản?
b)Phân số nào bằng \(\dfrac{4}{7}?\)
a: Các phân số tối giản là 4/9; 17/13
b: Các phân số bằng 4/7 là 12/21; 36/63; 48/84;
a,\(\dfrac{4}{9},\dfrac{17}{13}\)
b,\(\dfrac{12}{21},\dfrac{36}{63},\dfrac{48}{84}\)
\(x+\dfrac{4}{9}+\dfrac{8}{18}+\dfrac{12}{27}+\dfrac{16}{36}=\dfrac{16}{9}\)
giúp mk với ạ
x + 4/9 + 8/18 + 12/27 + 16/36 = 16/9
x + (4/9+12/27)+(8/12+16/36) = 16/9
x + 8/9 + 10/9 = 16/9
x + 2 = 16/9
x = 16/9 - 2
x = -2/18
x+4/9+4/9+4/9+4/9=16/9
x+4/9.4=16/9
x+16/9=16/9
--> x = 0
Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại :
\(\dfrac{-7}{42};\dfrac{12}{18};\dfrac{3}{-18};\dfrac{-9}{54};\dfrac{-10}{-15};\dfrac{14}{20}\)
Rút gọn rồi tính:
a) \(\dfrac{2}{5}-\dfrac{3}{15}\) b) \(\dfrac{9}{27}-\dfrac{2}{9}\) c) \(\dfrac{18}{24}-\dfrac{4}{8}\) d) \(\dfrac{6}{16}-\dfrac{10}{64}\)
a) \(\dfrac{2}{5}-\dfrac{3}{15}\)
\(=\dfrac{2}{5}-\dfrac{3:3}{15:3}\)
\(=\dfrac{2}{5}-\dfrac{1}{5}\)
\(=\dfrac{1}{5}\)
b) \(\dfrac{9}{27}-\dfrac{2}{9}\)
\(=\dfrac{9:3}{27:3}-\dfrac{2}{9}\)
\(=\dfrac{3}{9}-\dfrac{2}{9}\)
\(=\dfrac{1}{9}\)
c) \(\dfrac{18}{24}-\dfrac{4}{8}\)
\(=\dfrac{18:6}{24:6}-\dfrac{4:2}{8:2}\)
\(=\dfrac{3}{4}-\dfrac{2}{4}\)
\(=\dfrac{1}{4}\)
d) \(\dfrac{6}{16}-\dfrac{10}{64}\)
\(=\dfrac{6\times2}{16\times2}-\dfrac{10:2}{64:2}\)
\(=\dfrac{12}{32}-\dfrac{5}{32}\)
\(=\dfrac{7}{32}\)