1.Tìm x để:(7x-11)3=25.52+200
2.Tòm các số nguyên tố x;y sao cho:x2+117=y2
Tìm x là số tự nhiên, biết:
1/ (x - 1)x + 2 = (x - 1)x
2/ x(6 - x)2003 = (6 - x)2003
3/ (7x - 11)3 = 25.52 + 200
4/ (x2 - 1)4 = 81
Khó quá, mong giúp đỡ sớm ạ!!
1: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^x\cdot\left(x-1\right)^2-\left(x-1\right)^x=0\)
=>\(\left(x-1\right)^x\cdot\left[\left(x-1\right)^2-1\right]=0\)
=>\(x\left(x-1-1\right)\cdot\left(x-1\right)^x=0\)
=>x(x-2)(x-1)^x=0
=>x=0;x=2;x=1
2: \(\Leftrightarrow\left(6-x\right)^{2003}\left(x-1\right)=0\)
=>6-x=0 hoặc x-1=0
=>x=6;x=1
3: =>(7x-11)^3=32*25+200=1000
=>7x-11=10
=>7x=21
=>x=3
4: =>x^2-1=-3 hoặc x^2-1=3
=>x^2=-2(loại) hoặc x^2=4
=>x=2 hoặc x=-2
Tìm x ∈ N biết:
a) 2 x - 15 = 17
b) ( 7 x - 11 ) 3 = 2 5 . 5 2 + 200
BT1 : Tìm x biết :
a, (7x - 11)3 = 25.52 + 200
b, 720 : (41 - ( 2x - 5 )) = 23.5
c, 2.3x = 10.312 + 8.274
Bài 1: Tìm x
a) Ta có: \(\left(7x-11\right)^3=2^5\cdot5^2+200\)
\(\Leftrightarrow\left(7x-11\right)^3=32\cdot25+200=1000\)
\(\Leftrightarrow7x-11=10\)
\(\Leftrightarrow7x=21\)
hay x=3
Vậy: x=3
b) Ta có: \(720:\left(41-\left(2x-5\right)\right)=2^3\cdot5\)
\(\Leftrightarrow720:\left(41-2x+5\right)=8\cdot5=40\)
\(\Leftrightarrow-2x+46=18\)
\(\Leftrightarrow-2x=18-46=-28\)
hay x=14
Vậy: x=14
c) Ta có: \(2\cdot3^x=10\cdot3^{12}+8\cdot27^4\)
\(\Leftrightarrow2\cdot3^x=10\cdot3^{12}+8\cdot3^{12}\)
\(\Leftrightarrow2\cdot3^x=18\cdot3^{12}\)
\(\Leftrightarrow3^x=\dfrac{18\cdot3^{12}}{2}=9\cdot3^{12}\)
\(\Leftrightarrow3^x=3^2\cdot3^{12}=3^{14}\)
hay x=14
Vậy: x=14
A (7x-11)3=25.52+200
(7x-11)3=800+200
(7x-11)3=1000
(7x-11)3=103
7x-11=10
7x=10+11
7x=21
x=21:7
x=3
B 720:(41-(2x-5))=23.5
720:(41-(2x-5))=40
41-(2x-5)=720:40
41-(2x-5)=18
2x-5=41-18
2x-5=23
2x=23+5
2x=28
x=28:2
x=14
C 2.3x=10.312+8.274
2.3x=10.312+8.(33.4)
2.3x=10.312+8.312
2.3x=312.(10+8)
2.3x=312.18
3x=( 312.18):2
3x=312.9
3x=312 .32
3x=314
3x=14
x=14
tìm các số nguyên tố p và q sao cho 7x p +q và p x q +11 đều là số nguyên tố
Theo đề ra, ta có: \(p,q\ge2\) và \(7q+p;pq+11\ge2\)
Xét trường hợp 1: \(7p+q\) hoặc \(pq+11\) là chẵn
=> \(7p+q=2\) hoặc \(pq+11=2\)
=> \(7p=2-q< 2\)(mà \(p\ge2\) => loại) hoặc \(pq=2-11=-9< 0\)(loại)
Xét trường hợp 2: \(7p+q;pq+11\) đều là lẻ.
=> \(pq\) là chẵn => \(p\) hoặc \(q\) chẵn
*) Với \(p\) chẵn =>\(p=2\) => 2 số nguyên tố sẽ là: \(14+q\) và \(2q+11\)
+) Xét \(q=3k\Rightarrow k=1\)(do q là số nguyên tố) . Thỏa mãn đề bài => q=3
+) Xét \(q=3k+1\Rightarrow14+q=15+3q⋮3\) mà 14+q>3 => Loại
+) Xét \(q=3k+2\Rightarrow2q+11=6k+15⋮3\) mà 6k+15 >3=> Loại
*) Với \(q\) chẵn => \(q=2\) => 2 số nguyên tố sẽ là: \(7q+2;2p+11\)
+) Xét \(p=3k\Rightarrow k=1\)(Do p là số nguyên tố) => \(p=3\) và nó thỏa mãn đề bài.
+) Xét \(p=3k+1\Rightarrow7p+2=21k+9⋮3\) mà 21k+9>3=> Loại.
+) Xét \(p=3k+2\Rightarrow2p+11=6k+15⋮3\) mà 6k+15> 3 => Loại.
Vậy các cặp số thỏa mãn là \(\left(p;q\right)=\left(2;3\right);\left(3;2\right)\)
Tìm x để các số sau là số nguyên tố : 5x ; 7x
Nếu x=1 thì 5x=5; 7x=7
=>Nhận
Nếu x<>1 thì 5x chia hết cho 5 và 7x chia hết cho 7 thì loại
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tìm các số nguyên x để các phân thức sau nhận giá trị nguyên:
a. 5x+11 (tử số) / 2x+3 (mẫu số)
b. 5x-4 (tử số) / 3x-1 (mẫu số)
c. 5x/3x+2
d. 7x+7/4x+3
e. 2x^2-x+2/x^2-x+2
Tìm các số nguyên x để các phân thức sau nhận giá trị nguyên:
a. 5x+11 (tử số) / 2x+3 (mẫu số)
b. 5x-4 (tử số) / 3x-1 (mẫu số)
c. 5x/3x+2
d. 7x+7/4x+3
e. 2x^2-x+2/x^2-x+2
Không biết mẫu số và x như thế nào? Bạn xem lại
1) tìm x thuộc n để:
a) 3x + 7x là số nguyên tố
b) 7x - 4x là số nguyên tố
a) 3x + 7x = x .(3 + 7) = x . 10
Với x thuộc N thì 3x + 7x luôn có ước là 10 => 3x + 7x chia hết cho 10 => 3x + 7x chia hết cho 2 và 5 => 3x + 7x có ít nhất 3 ước là 1; 2; 5, không là số nguyên tố
Vậy không tìm được giá trị x thỏa mãn
b) 7x - 4x = 3x
+ Với x = 0 => 7x - 3x = 0 - 0 = 0, không là số nguyên tố, loại
+ Với x = 1 => 7x - 4x = 7 - 4 = 3, là số nguyên tố, chọn
+ Với x > 1 thì 7x - 4x sẽ có ít nhất 3 ước là 1 ; x; 3, không là số nguyên tố, loại
Vậy x = 1
Ủng hộ mk nha ^_-