chứng minh
a) 1/6<1/5^2+1/6^2+1/7^2+......+1/100^2 < 1/4
b) 4/3<1/11+1/12+....+1/70<5/2
tìm số tự nhiên a biết a/6 dư 5.Chứng minha^2 /6 dư 1
Lời giải:
Vì $a$ chia $6$ dư $5$ nên đặt $a=6k+5$ với $k$ nguyên.
Khi đó: $a^2=(6k+5)^2=36k^2+25+60k=6(6k^2+10k+4)+1$ chia $6$ dư $1$
tính 4Ccho C=1+4+...+4^6
chứng minhA={47-1}:3
ai làm xong nhanh nhất mình tích cho nhé chiều mình đi học rồi giúp mình với
$C=1+4+...+4^{6}$
$4C=4+4^{2}+...+4^{7}$
$4C-C=4+4^{2}+...+4^{7}-1-4-...-4^{6}$
$3C=4^{7}-1$
$C=\dfrac{4^{7}-1}{3}$
Để tính tổng S = 1 + 4 + 4^2 + ... + 4^6, ta có thể sử dụng công thức tổng của cấp số nhân:
S = (a * (r^n - 1)) / (r - 1)
Trong đó:
- a là số hạng đầu tiên của dãy (a = 1)
- r là công bội của dãy (r = 4)
- n là số lượng số hạng trong dãy (n = 6)
Áp dụng vào bài toán, ta có:
S = (1 * (4^6 - 1)) / (4 - 1)
= (4^6 - 1) / 3
Để chứng minh A = {(4^7 - 1) : 3}, ta cần chứng minh rằng S = (4^7 - 1) : 3.
Ta có:
(4^7 - 1) : 3 = (4^7 - 1) / 3
Để chứng minh hai biểu thức trên bằng nhau, ta sẽ chứng minh rằng (4^7 - 1) / 3 = (4^6 - 1) / 3.
Ta có:
(4^7 - 1) / 3 = (4^6 * 4 - 1) / 3
= (4^6 * 4 - 1 * 4^0) / 3
= (4^6 * 4 - 4^6) / 3
= 4^6 * (4 - 1) / 3
= (4^6 - 1) / 3
Vậy ta đã chứng minh được A = {(4^7 - 1) : 3}.
chứng minh
a) (n+3)^2 - (n+1)^2 chia hết cho 8 với mọi số tự nhiên n
b) (n+6)^2 - (n-6)^2 chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên n
a) (n+3)\(^2\)- (n+1)\(^2\) = (n+3-n-1).(n+3+n+1) = 2(2n+4) = 4(n+2)
Sẽ ko chia hết cho 8 nếu n là số lẻ!
b) (n+6)\(^2\)- (n-6)\(^2\) = (n+6-n+6).(n+6+n-6) = 12.2n = 24n chia hết cho 6 với mọi n
Xin 1 like nha bạn. Thx bạn, chúc bạn học tốt
Bài 1: Chứng minh
a. A = 2x ^ 2 + 2x + 1 > 0 với mọi x
b. B = 4 + x ^ 2 + x > 0 với mọi x
Bài 2: Chứng minh
a. A = - x ^ 2 + 3x - 1 < 0 với mọi x
b. B = - 2x ^ 2 - 3x - 3 < 0 với mọi x
Bài 1:
\(a,A=2x^2+2x+1=\left(x^2+2x+1\right)+x^2=\left(x+1\right)^2+x^2\\ Mà:\left(x+1\right)^2\ge0\forall x\in R\\ \Rightarrow\left(x+1\right)^2+x^2>0\forall x\in R\\ Vậy:A>0\forall x\in R\)
2:
a: =-(x^2-3x+1)
=-(x^2-3x+9/4-5/4)
=-(x-3/2)^2+5/4 chưa chắc <0 đâu bạn
b: =-2(x^2+3/2x+3/2)
=-2(x^2+2*x*3/4+9/16+15/16)
=-2(x+3/4)^2-15/8<0 với mọi x
Bài 1:
\(B=4+x^2+x=\left(x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{15}{4}=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{15}{4}\ge\dfrac{15}{4}\forall x\in R\\ Vậy:B>0\forall x\in R\)
Chứng minh
A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +…+ 219 + 220.chứng tỏ rằng A chia hết cho 3
kết hợp theo công thức thì số kết thúc phải là 219 hoặc là 221 mới kết hợp được
Đừng có đánh giá người khác như thế chứ ;-;
chứng minhA= 1986^2016-1/1000^2016-1 ko là số nguyên
tính 3B :cho B=1+3+3^2+...+3^2006
chứng minhA={3^2007-1}:2
\(B=1+3+3^2+3^3+3^4+...+3^{2006}\)
\(\Rightarrow3B=3\left(1+3+3^2+...+3^{2006}\right)\)
\(\Rightarrow3B=3+3^2+3^3+...+3^{2007}\)
B=1+3+...+32006
=>3B=3+32+...+32007
A=(32007-1):2=32007:2-3:2
Để chứng minh rằng A={3^2007-1}:2, ta cần chứng minh hai phần:
1. Chia hết cho 2:
Ta có 3^2007-1 là số lẻ vì 3^2007 là số lẻ và 1 là số chẵn. Vì vậy, A chia hết cho 2.
2. Không chia hết cho 4:
Ta sẽ chứng minh rằng 3^2007-1 không chia hết cho 4.
Ta biết rằng 3^2 ≡ 1 (mod 4) (vì 3^2 = 9 ≡ 1 (mod 4))
Do đó, ta có thể viết lại 3^2007-1 = (3^2)^1003-1 = (3^2-1)(3^2)^1002+1 = 8k+1 với k là số nguyên.
Vì vậy, A không chia hết cho 4.
Từ hai phần trên, ta có thể kết luận rằng A={3^2007-1}:2.
Chứng minh
a^2 - ab + b^2 >= 1/3 (a^2 + ab + b^2) với mọi a, b
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: \(\dfrac{2}{3}a^2-\dfrac{4}{3}ab+\dfrac{2}{3}b^2\ge0\Leftrightarrow\dfrac{2}{3}\left(a-b\right)^2\ge0\) (luôn đúng với mọi a, b).
ChoA=1+2^1+2^2+2^3+...+2^2020+2^2021
a Tính 2.A
b chứng minhA=2^2022-1
a) Ta có A = 1 + 21 + 22 + ... + 22021
2A = 21 + 22 + 23 + ... + 22022
Vậy 2A = 21 + 22 + 23 + ... + 22022
b) 2A - A = ( 21 + 22 + 23 + ... + 22022 ) - ( 1 + 21 + 22 + ... + 22021 )
A = 22022 - 1
Vậy A = 22022 - 1
a)
\(A=1+2^1+2^2+2^3+...+2^{2020}+2^{2021}\)
\(2A=2^1+2^2+2^3+2^4+...+2^{2021}+2^{2022}\)
b)
\(2A=2^1+2^2+2^3+...+2^{2022}\)
\(2A-A=\left(2^1+2^2+2^3+...+2^{2022}\right)-\left(1+2^1+2^2+....+2^{2021}\right)\)
\(A=2^{2022}-1\)
=> đpcm
a/
\(2A=2+2^2+2^3+...+2^{2022}\)
b/
\(A=2A-A=2^{2022}-1\)
\(3^{n+3}\) + \(3^{n+1}\) + \(2^{n+2}\) + \(2^{n+1}\)
Chứng minhA chia hết cho 6
\(3^{n+3}+3^{n+1}+2^{n+2}+2^{n+1}\)|
\(=3^n\cdot3^3+3^n\cdot3+2^n\cdot2^2+2^n\cdot2\)
\(=3^n\left(3^3+3\right)+2^n\left(2^2+2\right)\)
\(=3^n\cdot30+2^n\cdot6\)
Vì 30 chia hết cho 6 nên 3n . 30 cũng chia hết cho 6.
Vì 6 chia hết cho 6 nên 2n .6 cũng chia hết cho 6.
Vậy .....
=))
Ta có:
\(A=3^{n+3}+3^{n+1}+2^{n+2}+2^{n+1}\)
\(=3^{n+1}\cdot3^2+3^{n+1}+2^{n+1}\cdot2^1+2^{n+1}\)
\(=3^{n+1}\cdot\left(3^2+1\right)+2^{n+1}\cdot\left(2^1+1\right)\)
\(=3^{n+1}\cdot10+2^{n+1}\cdot3\)
\(=3^n\cdot3\cdot2\cdot5+2^n\cdot2\cdot3\)
\(=3^n\cdot6\cdot5+2^n\cdot6\)
\(=6\cdot\left(3^n\cdot5\cdot2^n\right)\Rightarrow⋮6\left(đpcm\right)\)
3n+3+3n+1+2n+2+2n+1
=3n.33+3n.3+2n.22+2n.2
=3n.(33+3)+2n.(22+2)
=3n.30+2n. 6
3n.30 luôn chia hết cho 6 và 2n.6 luôn chia hết cho 6
=> 3n+3+3n+1+2n+2+2n+1 chia hết cho 6