Thực hiện phép tính: a) 5x²(3x²-7x+2) b) (x+3)(x²-1) c) 3x.(x²+3x-4)
Thực hiện phép tính
a, (2x^3-4x+5x):(-3/2x)
b, (4x^3-5x+x):(2x-1)
c, (-3x^4+5x^3+6x^2-7x+1):(x^2+3x-1)
đ, (3^3-5x+2):(x-3)
a: \(=2x^3:\dfrac{-3}{2}x+4x:\dfrac{3}{2}x-5:\dfrac{3}{2}\)
=-4/3x^2+8/3-10/3
=-4/3x^2-2/3
d: \(\dfrac{3x^3-5x+2}{x-3}=\dfrac{3x^3-9x^2+9x^2-27x+22x-66+68}{x-3}\)
\(=3x^2+9x+22+\dfrac{68}{x-3}\)
Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính: a) 3x(x² + 2x - 1) b) (2x² +5x+2) : (x+2) 6 3 c) x² + 4x + 2x+8 Bài 2: (2đ). a) Tim x, biết: x(x – 2)+x−2 =0 a) x²-25-(x + 5) = 0 a) 2x²(3x² - 7x +2) b) (2x²-7x+3): (2x - 1) r 4-4x c) + x-2 x-2 x +1 -2x + c) 2x-2x² b) Tính giá trị của biểu thức: xẻ + 2x + l − y, tại x = 94,5 và y=4,5 b) Tính giá trị của biểu thức: (X + 1) − y”, tại x =94,5 và y=4,5 c) Tính giá trị biểu thức: Q = xẻ − 10x + 25 tại x = 1005 Bài 3: (2đ) Rút gọn phân thức a) A = x² +6x+9 b) 4x+10 2x²+5x B = c) C= x²-xy Sy²-5xy Bài 5: (2,5 đ) Cho AABC, đường trung tuyển AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm dối xứng với M qua D. a) Tử giác AEBM là hình gì? Vì sao? b) Biết AC = 12cm, tính độ dải đoạn MD?
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
*Dạng 2: Đa thức BT1: Thực hiện phép tính a) 3x(x^2-5x+7) b) (x+4)(-x^2+6x+5) c) (3x-1)(3x+5)-7(x^2+2) d) (-5x^5 + 2x^4 - 1/3x^3): (-1/2x^3)
a: =3x^3-15x^2+21x
b: =-x^3+6x^2+5x-4x^2-24x-20
=-x^3+2x^2-19x-20
c: =9x^2+15x-3x-5-7x^2-14
=2x^2+12x-19
d: =10x^2-4x+2/3
Sắp xếp rồi thực hiện phép chia:
(5x^4 - 3x^5 + 3x - 1) : (x + 1 - x^2); b) (2 - 4x + 3x^4 + 7x^2 - 5x^3) : (1 + x^2 - x)
Bài 1 làm tính nhân
2x.(x^2-7x-3)
(-2x^3+y^2-7xy).4xy^2
(-5x^3).(2x^2+3x-5)
(2x^2-xy+y^2).(-3x^3)
(x^2-2x+3).(x-4)
(2x^3-3x-1).(5x+2)
Bài 2 Thực hiện phép tính
A,(2x+3y^2)
B, (5x-y)^2
C, (2x+y^2)^3
D, ( 3x^2-2y)^3
\(2x\left(x^2-7x-3\right)=2x^3-14x-6x\)
\(4xy^2\left(-2x^3+y^2-7xy\right)=-8x^4y^2+4xy^5-28x^2y^3\)
Thực hiện phép nhân.
a) \((4x - 3)(x + 2)\)
b) \((5x + 2)( - {x^2} + 3x + 1)\)
c) \((2{x^2} - 7x + 4)( - 3{x^2} + 6x + 5)\)
a) \(\begin{array}{l}(4x - 3)(x + 2) = 4x(x + 2) - 3(x + 2)\\ = 4{x^2} + 8x - 3x - 6\end{array}\)
\( = 4{x^2} + 5x - 6\)
b) \((5x + 2)( - {x^2} + 3x + 1)\)
\( = 5x( - {x^2} + 3x + 1) + 2( - {x^2} + 3x + 1)\)
\( = - 5{x^3} + 15{x^2} + 5x - 2{x^2} + 6x + 2\)
\( = - 5{x^3} + 13{x^2} + 11x + 2\)
c) \((2{x^2} - 7x + 4)( - 3{x^2} + 6x + 5)\)
\( = 2{x^2}( - 3{x^2} + 6x + 5) - 7x( - 3{x^2} + 6x + 5) + 4( - 3{x^2} + 6x + 5)\)
\( = 2{x^2}( - 3{x^2}) + 2{x^2}.6x + 2{x^2}.5 + 7x.3{x^2} - 7x.6x - 7x.5 + 4( - 3{x^2}) + 4.6x + 4.5\)
\(= - 6{x^4} + 33{x^3} - 44{x^2} - 11x + 20\)
Bài 2 :Thực hiện phép tính
a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3)
c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4).
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ 5x( x – 2000) – x + 2000 = 0 c/ 2x( x + 3 ) – x – 3 = 0
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b. Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
Bài 2:
a: (2x-1)(x2+5x-4)
\(=2x^3+10x^2-8x-x^2-5x+4\)
\(=2x^3+9x^2-13x+4\)
b: \(=-\left(10x^2+15x-8x-12\right)\)
\(=-\left(10x^2+7x-12\right)\)
\(=-10x^2-7x+12\)
c: \(=7x^2-28x-\left(14x^3-7x^2+28x+3x^2-3x+12\right)\)
\(=7x^2-28x-14x^3+4x^2-25x-12\)
\(=-14x^3+11x^2-53x-12\)
Thực hiện phép chia
a) (5x^4+3x-1-3x^5):(1+x-x^2)
b) ( 2-4x +3x^4+7x^2-5x^3):(1+x^2-x)
c) ( 17x^2-6x^4+5x^3-23x+7):(7-3x^2-2x)
Bài 4: Thực hiện phép tính: a)b) c) d) e) g) Bài 5: Tìm x, biết: a) b) c) 5x – 7 = 3x + 9; d) e) g) 5x - |9-7x| = 3 ; h) 5-1 . 25x = 125 (x Z)