a: \(=2x^3:\dfrac{-3}{2}x+4x:\dfrac{3}{2}x-5:\dfrac{3}{2}\)
=-4/3x^2+8/3-10/3
=-4/3x^2-2/3
d: \(\dfrac{3x^3-5x+2}{x-3}=\dfrac{3x^3-9x^2+9x^2-27x+22x-66+68}{x-3}\)
\(=3x^2+9x+22+\dfrac{68}{x-3}\)
a: \(=2x^3:\dfrac{-3}{2}x+4x:\dfrac{3}{2}x-5:\dfrac{3}{2}\)
=-4/3x^2+8/3-10/3
=-4/3x^2-2/3
d: \(\dfrac{3x^3-5x+2}{x-3}=\dfrac{3x^3-9x^2+9x^2-27x+22x-66+68}{x-3}\)
\(=3x^2+9x+22+\dfrac{68}{x-3}\)
thực hiện phép tính:
a) \(\dfrac{1}{2}\)x\(^3\) . (x\(^2\)-6\(^x\)-10)
b) -3x\(^2\) . ( 5x\(^3\)-4x\(^2\)+3x-1)
c) 3x . ( 5x\(^2\) - 2x - 1)
d) \(\dfrac{1}{2}\)x\(^2\)y . ( 2x\(^3\)-\(\dfrac{2}{5}\)xy\(^2\)-1)
Câu 1: Tìm nghiệm của các đa thức:
1. P(x) = 2x -3
2. Q(x) = \(-\frac{1}{2}\)x + 5
3. R(x) = \(\frac{2}{3}\)x + \(\frac{1}{5}\)
4. A(x) = \(\frac{1}{3}\)x + 1
5. B(x) = \(-\frac{3}{4}\)x + \(\frac{1}{3}\)
Câu 2: Chứng minh rằng: đa thức x2 - 6x + 8 có hai nghiệm số là 2 và 4
Câu 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1. A(x) = (2x - 4) (x + 1)
2. B(x) = (-5x + 2) (x-7)
3. C(x) = (4x - 1) (2x + 3)
4. D(x) = x2 - 5x
5. E(x) = -4x2 + 8x
Câu 4: Tính giá trị của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
3. h(x) = -x4 + 3x3 + 2x2 - 5x +1 tại x = -2; -1; 1; 2
4. R(x) = 3x4 + 7x3 + 4x2 - 2x - 2 tại x = -1; 0; 1
R(x)=x^2+5x^4-2x^3+x^2+6x^4+3x^3-x+15
H(x)=2x-5x^3
-x^2-2x^4+4x^3-x^2+3x-7thu gon roi sap xep cac dathuc tren theoluy thua giam dan cua bien tinh r+hva r-h
Tính giá trị biểu thức của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
3. h(x) = -x4 + 3x3 + 2x2 - 5x + 1 tại x = -2; -1; 1; 2
4. r(x) = 3x4 + 7x3 + 4x2 - 2x - 2 tại x = -1; 0; 1
HELP ME T^T
Cho 2 đa thức: P(x)=3x^2+7+2x^4-3x^2-4-5x+2x^3 và Q(x)=3x^3+2x^2-x^4+x+x^3+4x-2+5x^4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(-1) và Q(0) c) Tính G(x) = P(x) + Q(x) d) Chứng tỏ rằng đa thức G(x) luôn dương với mọi giá trị của x
Bài 1
Cho các đa thức
F= x3 - 2x2 + 3x +1 ; G = x3 + x - 1 ; H=2x2 - 1
a) Tính tổng ba đa thức trên
b) Tìm x sao cho F-G+H =0
Bài 2
Cho hai đa thức
A =-4x5 - x3 + 4x2 - 5x +9 + 4x5 - 6x2 - 2
B = -3x4 - 2x3 + 10x2 - 8x + 5x3
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P=A+B và Q=A-B
c) Tính P(-1)
Bài 3
M=x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5
N= x -5x3 - 2x2 - 8x4 + 4x3 - x + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M+N và M-N
Bài 4
Cho hai đa thức
F= 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
G = g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính : H = F+G . Tìm x để H = 0
Bài 5
Cho P(x) = x4 - 5x + 2x2 + 1 và Q(x)=5x + 3x2+5 + 1 - x2 + x4
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) luôn dương
cho hai đa thức c(x) = 5-8x^4+2x^3+x+5x^4+x^2-4x^3 vad d(x)=(3x^5+x^4-4x)-(4x^3-7+2x^4+3x^5.tính p(x)=c(x)+d(x),q(x)=c(x)-d(x).tìm nghiệm của f(x)=q(x)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)
.Kết quả thu gọn của đa thức 4x mũ 3 y mũ 2 - 5x - 3x mũ 3 y mũ 2 + 5x - 7 là
.Giá trị của đa thức M = 3 xy mũ 2 + xz tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 là
.Tổng của hai đa thức M = 3xy mũ 2 + xz và N = 5xy mũ 2 - xz là
.Cho hai đa thức E = 4x mũ 2 y mũ 3 + 3x + 5 và F = 5x mũ 2 y mũ 3 - 2x . Hiệu E - F là
.Biết Q + ( 4x mũ 2 y mũ 3 + 3x + 5 ) = 5x mũ 2 + y mũ 3 - 2x + 5 . Đa thức Q là
.Đa thức P(x) = 2x - 6 có nghiệm là
.Đa thức Q(x) = x mũ 3 + 4x + m . có một nghiệm x= -2 . Khi đó m là
Cho các đa thức:
A(x)=6x^3+x^2-5x^4-3x^3+5-x^2+4x^4-x
B(x)=4x^3-x-2x^2-3x^4+x^3+2x^2+x+1
a)Thu gon và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa của biến
b)Tính A(x)-B(x)
c)Tính A(-2) và B(-3)
Các bạn làm ơn giúp mik với.